Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015
Giao diện
| Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 | |
|---|---|
| Địa điểm | SAFRA Yishun National Shooting Centre (Outdoors) |
| Các ngày | 6 - 12 tháng 6 năm 2015 |
| Vận động viên | 155 từ 8 quốc gia |
Bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á năm 2015 được tổ chức từ ngày 6 đến ngày 12 tháng 6 năm 2015 tại National Shooting Centre, nằm trong Khu liên hợp thể thao SAFRA Yishun, Singapore.[1]
Quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng có 155 vận động viên đến từ tám quốc gia tham gia thi đấu môn bắn súng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á năm 2015:
Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]| Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
|---|---|---|---|
| 10 m súng ngắn hơi | Trần Quốc Cường |
Johnathan Wong |
Hoàng Xuân Vinh |
| 10 m súng ngắn hơi đồng đội | Hoàng Xuân Vinh Trần Quốc Cường Nguyễn Hoàng Phương |
Natphanlert Auapinyakul Kanitpong Gongkum Noppadon Sutiviruch |
Gai Bin Lim Swee Hon Poh Lip Meng |
| 50 m súng ngắn | Hoàng Xuân Vinh |
Natphanlert Auapinyakul |
Johnathan Wong |
| 50 m súng ngắn đồng đội | Gai Bin Lim Swee Hon Poh Lip Meng |
Hoàng Xuân Vinh Nguyễn Hoàng Phương Trần Quốc Cường |
Ye Tun Naung Kyaw Swar Win Nay Htet Aung |
| 10 m súng trường hơi | Pongsaton Panyatong |
Napis Tortungpanich |
Jayson Valdez |
| 10 m súng trường hơi đồng đội | Pongsaton Panyatong Napis Tortungpanich Apichakli Ponglaokham |
Mohd Zubair Mohammad Muhammad Ezuan Nasir Khan Mohd Hadafi Jaafar |
Nguyễn Duy Hoàng Nguyễn Văn Quân Đào Minh Ngọc |
| 50 m súng trường nằm bắn | Supalerk Wijan |
Attapon Uea-aree |
Mohd Hadafi Jaafar |
| 50 m súng trường nằm bắn đồng đội | Attapon Uea-aree Supalerk Wijan Tevarit Majchacheep |
Abel Lim Ong Jun Hong Lim Zhong Xian |
Kaung Htike Lin Aung Wai Yan Min Thu |
| Skeet | Jiranunt Hathaichukiat |
Low Jiang Hao |
Pittipoom Phasee |
| Skeet đồng đội | Tanapat Jangpanich Jiranunt Hathaichukiat Pittipoom Phasee |
Low Jiang Hao Eugene Chiew David Chan |
Gan Kong Leong Amran Risman Ricky Teh |
| Trap | Lê Nghĩa |
Charles Chen |
Zain Amat |
| Trap đồng đội | Zain Amat Choo Choon Seng Lin Hejun |
Charles Chen Ng Beng Chong Bernard Yeoh |
Eric Ang Hagen Alexander Topacio Miguel David Laperal |
| Súng ngắn bắn chính xác | Thanawut Thammawai |
Anuar Abdullah |
Teh Kah Hoon |
| Súng ngắn bắn chính xác đồng đội | Boonthong Sowsa-nga Thanawut Thammawai Permphun Tapanya |
Anuar Abdullah Sivakumar Velayudhan Teh Kah Hoon |
Mar Udan Jerome Jovanne Morales Lamberto Espiritu |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]| Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
|---|---|---|---|
| 10 m súng ngắn hơi | Teo Shun Xie |
Pim-on Klaisuban |
Nguyễn Minh Châu |
| 10 m súng ngắn hơi đồng đội | Phongpha Pholprajug Tanyaporn Prucksakorn Pim-on Klaisuban |
Joseline Cheah Bibiana Ng Wahidah Ismail |
Teo Shun Xie Nicole Tan Teh Xiu Hong |
| 25 m súng ngắn | Alia Sazana Azahari |
Teh Xiu Hong |
Lê Thị Hoàng Ngọc |
| 25 m súng ngắn đồng đội | Kanyakorn Hirunphoem Naphaswan Yangpaiboon Tanyaporn Prucksakorn |
Teo Shun Xie Nicole Tan Teh Xiu Hong |
Lê Thị Hoàng Ngọc Phạm Thị Hà Triệu Thị Hoa Hồng |
| 10 m súng trường hơi | Tessa Neo |
Jasmine Ser |
Nur Ayuni Farhana Abdul Halim |
| 10 m súng trường hơi đồng đội | Jasmine Ser Tessa Neo Martina Veloso |
Nur Suryani Taibi Nur Ayuni Farhana Abdul Halim Muslifah Zulkifli |
Sununta Majchacheep Thanyalak Chotphibunsin Supaluk Pimpan |
| 50 m súng trường ba tư thế | Nur Ayuni Farhana Abdul Halim |
Supamas Wankaew |
Nur Suryani Taibi |
| 50 m súng trường ba tư thế đồng đội | Sununta Majchacheep Supamas Wankaew Vitchuda Pichitkanjanakul |
Nur Ayuni Farhana Abdul Halim Nur Suryani Taibi Muslifah Zulkifli |
Li Yafei Jasmine Ser Cheng Jian Huan |
| 50 m súng trường nằm bắn | Ratchadaporn Plengsaengthong |
Thanyalak Chotphibunsin |
Jasmine Ser |
| 50 m súng trường nằm bắn đồng đội | Thanyalak Chotphibunsin Sununta Majchacheep Ratchadaporn Plengsaengthong |
Muslifah Zulkifli Nur Ayuni Farhana Abdul Halim Nur Suryani Taibi |
Li Yafei Jasmine Ser Cheng Jian Huan |
| Súng ngắn bắn chính xác | Elvie Baldivino |
Norizan Mustafa |
Pattarasuda Sowsa-nga |
| Súng ngắn bắn chính xác đồng đội | Pattarasuda Sowsa-nga Angsana Niamrassamee Rapassanan Tananamornpong |
Elvie Baldivino Franchette Shayne Quiroz Carmelita Guillermo |
Norhidayah Mohd Fuad Siti Zawiah Mohamed Khoo Nee Hoe |
Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]| Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 7 | 3 | 24 | |
| 2 | 5 | 9 | 7 | 21 | |
| 3 | 4 | 1 | 5 | 10 | |
| 4 | 2 | 8 | 6 | 16 | |
| 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | |
| 6 | 0 | 0 | 2 | 2 | |
| Tổng số (6 đơn vị) | 26 | 26 | 26 | 78 | |
Tài liệu tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Shooting at the 28th Southeast Asian Games 2015". seagames2015.com. 28th Southeast Asian Games 2015 (Shooting). Bản gốc lưu trữ 14 tháng 4 2015. Truy cập 7 tháng 4 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Competition Schedule (bằng tiếng Anh)