Bước tới nội dung

Bắn súng tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - 10 mét súng ngắn hơi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
10 mét súng ngắn hơi nam
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Các vận động viên giành huy chương (từ trái qua: Felipe Almeida Wu, Hoàng Xuân VinhBàng Vĩ)
Địa điểmTrung tâm bắn súng quốc gia
Thời gian6 tháng 8 năm 2016
Số vận động viên46 từ 35 quốc gia
Điểm thắng202.5 OR
Người đoạt huy chương
1 Hoàng Xuân Vinh  Việt Nam
2 Felipe Almeida Wu  Brasil
3 Bàng Vĩ  Trung Quốc
← 2012
2020 →
Bắn súng tại
Thế vận hội Mùa hè 2016

Danh sách xạ thủ
Súng trường
50 m súng trường 3 tư thế nam nữ
50 m súng trường nằm bắn nam
10 m súng trường hơi   nam   nữ
Súng ngắn
50 m súng ngắn nam
25 m súng ngắn nữ
25 m súng ngắn bắn nhanh nam
10 m súng ngắn hơi nam nữ
Bắn đĩa bay
Bắn đĩa bay trap nam nữ
Bắn đĩa bay trap đôi nam
Bắn đĩa bay skeet nam nữ

Nội dung 10 mét súng ngắn hơi nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016 diễn ra vào ngày 6 tháng 8 năm 2016 tại Trung tâm bắn súng quốc gia.[1]

Nội dung gồm hai vòng: vòng loại và chung kết. Tại vòng loại, mỗi xạ thủ sẽ bắn 60 lượt với súng ngắn hơi ở khoảng cách 10 mét. Điểm của mỗi lượt bắn sẽ được làm tròn tới 1, với điểm tối đa là 10. Tám xạ thủ có thành tích tốt nhất tại vòng loại sẽ vào chung kết, nơi sẽ bắn thêm 20 lượt. Điểm của mỗi lượt sẽ được làm tròn 0.1, với điểm tối đa là 10.9.

Xạ thủ người Việt Nam Hoàng Xuân Vinh đã phá kỷ lục Olympic ở chung kết với số điểm 202.5, giành chiếc huy chương vàng đầu tiên trong lịch sử cho nước mình tại Thế vận hội.[2]

Các tấm huy chương được trao bởi Mamadou Diagna Ndiaye, thành viên IOC, Senegal và Franz Schreiber, Tổng thư ký Liên đoàn bắn súng thể thao quốc tế.

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu, đã từng tồn tại kỷ lục Olympic và thế giới sau:

Kỷ lục vòng loại
Kỷ lục thế giới  Jin Jong-oh (KOR) 594 Changwon, Hàn Quốc 12 tháng 4 năm 2009
Kỷ lục Olympic  Mikhail Nestruev (RUS) 591 Athens, Hy Lạp 14 tháng 8 năm 2004
Kỷ lục chung kết
Kỷ lục thế giới  Jin Jong-oh (KOR) 206.0 Changwon, Hàn Quốc 12 tháng 4 năm 2009
Kỷ lục Olympic Luật ISSF thay đổi từ 01.01.2013

Dưới đây là kỷ lục được lập tại giải đấu:

Ngày Nội dung Tên Quốc gia Điểm Kỷ lục
Ngày 6 tháng 8 năm 2016 Chung kết Hoàng Xuân Vinh  Việt Nam 202.5 OR

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Vận động viên Quốc gia 1 2 3 4 5 6 Tổng 10 điểm Ghi chú
1 Bàng Vĩ  Trung Quốc 97 98 99 98 99 99 590 27 Q
2 Jin Jong-oh  Hàn Quốc 97 94 98 100 96 99 584 24 Q
3 Juraj Tužinský  Slovakia 96 97 98 97 98 96 582 23 Q
4 Hoàng Xuân Vinh  Việt Nam 96 97 98 97 98 95 581 18 Q
5 Giuseppe Giordano  Ý 97 95 98 95 98 97 580 24 Q
6 Jitu Rai  Ấn Độ 96 96 98 96 96 98 580 22 Q
7 Felipe Almeida Wu  Brasil 96 95 99 97 97 96 580 19 Q
8 Vladimir Gontcharov  Nga 96 96 99 98 94 97 580 17 Q
9 Dimitrije Grgić  Serbia 96 96 97 97 96 97 579 20
10 Pablo Carrera  Tây Ban Nha 98 95 93 97 98 98 579 18
11 João Costa  Bồ Đào Nha 98 97 96 96 94 97 578 21
12 Will Brown  Hoa Kỳ 95 98 97 95 96 96 577 23
13 Júlio Almeida  Brasil 97 94 96 97 96 97 577 20
14 Oleh Omelchuk  Ukraina 96 98 96 99 94 94 577 20
15 Ruslan Lunev  Azerbaijan 96 94 95 97 96 99 577 19
16 Bồ Kỳ Phong  Trung Quốc 97 97 94 95 98 96 577 19
17 Kim Song-guk  CHDCND Triều Tiên 98 95 97 95 97 95 577 18
18 Jay Shi  Hoa Kỳ 97 95 95 98 97 95 577 17
19 Lee Dae-myung  Hàn Quốc 98 96 95 95 97 96 577 12
20 Gurpreet Singh  Ấn Độ 94 96 93 99 99 95 576 21
21 Yusuf Dikeç  Thổ Nhĩ Kỳ 95 93 97 98 98 95 576 17
22 Tomoyuki Matsuda  Nhật Bản 92 95 96 98 97 98 576 14
23 Vladimir Issachenko  Kazakhstan 94 97 96 98 95 95 579 19
24 İsmail Keleş  Thổ Nhĩ Kỳ 99 93 93 98 94 98 575 18
25 Damir Mikec  Serbia 98 97 95 97 92 96 575 18
26 Trần Quốc Cường  Việt Nam 95 98 96 96 97 93 575 16
27 Kim Jong-su  CHDCND Triều Tiên 95 95 95 96 96 98 575 15
28 Johnathan Wong  Malaysia 94 96 96 98 93 97 574 17
29 Tsotne Machavariani  Gruzia 96 97 95 97 95 94 574 16
30 Samy Abdel Razek  Ai Cập 96 92 96 96 97 97 574 14
31 Vladimir Isakov  Nga 94 93 96 96 98 97 574 12
32 Atallah Al-Anazi  Ả Rập Xê Út 96 94 95 95 98 95 573 18
33 Ye Tun Naung  Myanmar 96 95 96 92 96 97 572 19
34 Samuil Donkov  Bulgaria 96 98 97 94 94 93 572 19
35 Pavlo Korostylov  Ukraina 98 96 95 96 95 92 572 14
36 Blake Blackburn  Úc 91 97 95 96 96 95 570 10
37 Jorge Grau  Cuba 95 94 96 94 94 96 569 16
38 Pavol Kopp  Slovakia 96 93 97 95 94 94 569 12
39 Rafael Lacayo  Nicaragua 97 95 95 95 93 94 569 8
40 Rashid Yunusmetov  Kazakhstan 96 96 93 94 95 93 567 16
41 Piotr Daniluk  Ba Lan 96 96 97 95 94 89 567 14
42 Miklós Tátrai  Hungary 94 95 95 93 94 96 567 9
43 Marko Carrillo  Peru 94 92 97 96 92 95 566 11
44 Daniel Repacholi  Úc 91 97 97 95 96 89 565 13
45 Ahmed Mohamed  Ai Cập 93 93 92 94 98 94 564 13
46 David Muñoz  Panama 88 98 97 94 91 95 563 15

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
XH Vận động viên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CC Ghi chú
1  Hoàng Xuân Vinh (VIE) 10.4 10.4 10.7 10 9.8 10.6 10.1 9.8 10.1 10.3 10.6 10.3 10.4 10 9.2 10.8 9.8 9.3 9.2 10.7 202.5 OR
2  Felipe Almeida Wu (BRA) 10.5 10.3 10.4 10.5 10.7 10.1 9.9 9.4 9.5 10.2 10.4 9.3 10.4 9.6 10.1 10.7 10.0 9.8 10.2 10.1 202.1
3  Bàng Vĩ (CHN) 8.6 10.1 10.7 9.4 10.2 10.5 10.3 9.9 10.5 9.8 10.3 10.6 8.7 10.4 9.8 9.8 10.6 10.2 180.4
4  Juraj Tužinský (SVK) 10.6 10.2 10.3 10.5 10.1 9.7 10.5 9.9 10.2 9 9.9 10.2 9.4 9.9 9.1 9.9 159.4
5  Jin Jong-oh (KOR) 10.2 10.5 9.8 9.7 9.9 9.8 9.9 10.5 9.5 10.4 9.9 10 10.6 9.1 139.8
6  Giuseppe Giordano (ITA) 9.5 10.1 9.7 10.8 10.5 10.4 10.4 10.3 8.7 9.2 9.4 9.4 118.4
7  Vladimir Gontcharov (RUS) 10.2 9.7 10.5 10.1 9.1 9.8 9.9 9.7 10.7 9.2 98.9
8  Jitu Rai (IND) 9.5 9.8 9.6 9.7 10.1 10.2 9.7 10.1 78.7

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “10m Air Pistol Men”. Rio2016.com. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ “Rio Olympics 2016: Vietnam win first ever Games gold”. BBC Sport. ngày 6 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.