Bộ Đầu (亠)
Giao diện
亠 | ||
---|---|---|
亠 (U+4EA0) "lid, head" | ||
Bính âm: | 頭 tóu | |
Chú âm phù hiệu: | ㄊㄡˊ | |
Quốc ngữ La Mã tự: | tour | |
Wade–Giles: | tʻou2 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | tàuh | |
Việt bính: | tau4 | |
Pe̍h-ōe-jī: | thâu (col.) thô͘ (lit.) | |
Kana: | なべぶた nabebuta | |
Kanji: | 鍋蓋 nabebuta | |
Hangul: | 자의미상 jauimisang | |
Hán-Hàn: | 두 do | |
Cách viết: | ||
Bộ Đầu (亠), vốn không có ý nghĩa gì, nhưng thường được hiểu là "phần trên cùng" khi sử dụng làm bộ thủ, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy, có 38 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ dùng bộ Đầu (亠)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét | Chữ | |
---|---|---|
2 nét | 亠 | |
3 nét | 亡 | |
4 nét | 六 卞 亢 亣 | |
6 nét | 交 亥 亦 产(簡軆) | |
7 nét | 亨 亩 亪 | |
8 nét | 享 京 | |
9 nét | 亭 亮 亯 亰 亱 亲 | |
10 nét | 亳 | |
12 nét | 亴 亵 | |
13 nét | 亶 亷 | |
16 nét | 亸(簡軆) | |
21 nét | 亹 |
Có một sự khác biệt trong tiếng Nhật và tiếng Trung trong việc in các kiểu chữ sử dụng bộ thủ này. Trong Khang Hy tự điển và tiếng Nhật, một đường thẳng đứng ngắn trên đầu đường ngang được sử dụng trong khi tại Trung Quốc, Đài Loan và Hồng Kông, một dấu gạch chéo, tức bộ chủ, được đặt trên một thanh ngang
Khang Hy tự điển Nhật Bản Hàn Quốc |
Trung Quốc Đại lục Đài Loan Hồng Kông |
---|---|
亠 | 亠 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi Li: "Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases". Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Đầu (亠).