Bộ Đao (刀)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  (Khảm) (Đao) (Lực) →
(U+5200) "đao, kiếm"
Bính âm:dāo
Chú âm phù hiệu:ㄉㄠ
Wade–Giles:tao1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:dou1
Việt bính:dou1
Pe̍h-ōe-jī:to
Kana:かたな katana
Kanji:刀 katana
Hangul:칼 kal
Hán-Hàn:도 do
Cách viết:

Bộ Đao (刀) mang nghĩa "đao kiếm" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Biến thể của bộ này là 刂.

Trong Khang Hi tự điển, có 337 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Đao (刀)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét Chữ
2 nét 刁 刂
3 nét 刃 刄
4 nét 刅 分 切 刈
5 nét 刉 刊 刋 刌 刍
6 nét 刎 刏 刐 刑 划 刓 刔 刕 刖 列 刘 则 刚 创
7 nét 刜 初 刞 刟 删 刡 刢 刣 判 別 刦 刧 刨 利 刪 别 刬 刭
8 nét 刮 刯 到 刱 刲 刳 刴 刵 制 刷 券 刹 刺 刻 刼 刽 刾 刿 剀 剁 剂
9 nét 剃 剄 剅 剆 則 剈 剉 削 剋 剌 前 剎 剏 剐 剑
10 nét 剒 剓 剔 剕 剖 剗 剘 剙 剚 剛 剜 剝 剞 剟 剠 剡 剢 剣 剤 剥 剦 剧
11 nét 剨 剪 剫 剬 剭 剮 副 剰 剱
12 nét 剩 割 剳 剴 創 剶
13 nét 剷 剸 剹 剺 剻 剼 剽 剾 剿
14 nét 劀 劁 劂 劃 劄
15 nét 劅 劆 劇 劈 劉 劊 劋 劌 劍 劎 劏
16 nét 劐 劑 劒 劓 劔
17 nét
19 nét
21 nét 劗 劘
23 nét 劙 劚

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi Li: "Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases". Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]