Bộ Bạch (白)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bạch (106)
Bảng mã Unicode: (U+767D) [1]
Giải nghĩa: trắng
Bính âm:bái
Chú âm phù hiệu:ㄅㄞˊ
Wade–Giles:pai2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:baak6
Việt bính:baak6
Bạch thoại tự:pe̍k
Kana:ハク haku
しろい shiroi
Kanji:白偏 shirohen
Hangul:흰 huin
Hán-Hàn:백 baek
Hán-Việt:bạch
Cách viết: gồm 5 nét


Bộ Bạch, bộ thứ 106 có nghĩa là "trắng" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 109 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Bạch (白)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Bạch (白)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
12
13
14
15
16
18

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]