Bộ Bối (貝)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (154)
Bảng mã Unicode: (U+8C9D) [1]
Giải nghĩa: vỏ sò, báu vật
Bính âm:bèi
Chú âm phù hiệu:ㄅㄟˋ
Wade–Giles:pei4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:bui3
Việt bính:bui3
Bạch thoại tự:pòe
Kana:ハイ, バイ hai, bai
かい kai
Kanji:貝偏 kaihen
Hangul:조개 jogae
Hán-Hàn:패 pae
Hán-Việt:bối
Cách viết: gồm 7 nét


Bộ Bối, bộ thứ 154 có nghĩa là "vỏ sò" hoặc "báu" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 277 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Bối (貝)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Bối (貝)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ Hán phồn thể Chữ Hán giản thể
0
2
3
4
5 貿
6 贿
7
8
9
10
11 賿
12
13
14
15
16
17
18
22

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]