Bộ Cổ (鼓)
Giao diện
鼓 ' (207) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 鼓 (U+9F13) [1] | |
Giải nghĩa: trống | |
Bính âm: | gǔ |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨˇ |
Wade–Giles: | ku3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gu2 |
Việt bính: | gu2 |
Bạch thoại tự: | kó͘ |
Kana: | コ, ク ko, ku つづみ tsuzumi |
Kanji: | 鼓 tsuzumi |
Hangul: | 북 buk |
Hán-Hàn: | 고 go |
Hán-Việt: | cổ |
Cách viết: gồm 13 nét | |
Bộ Cổ, bộ thứ 207 có nghĩa là "trống" là 1 trong 4 bộ có 13 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 46 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Cổ (鼓)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Cổ (鼓)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét | Chữ |
---|---|
không thêm | 鼓/cổ/ 鼔/cổ/ |
thêm 5 nét | 鼕/đông/ 鼖/phần/ |
thêm 6 nét | 鼗/đào/ |
thêm 8 nét | 鼘/uyên/ 鼙/bế/ 鼚/sương/ 鼛/cao/ |
thêm 10 nét | 鼜/thích/ |
thêm 11 nét | 鼝/uyên/ 鼞/thang/ |
thêm 12 nét | 鼟/thăng/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Cổ (鼓).
Tra 鼓 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary