Bộ Củng (廾)
Giao diện
廾 Củng (55) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 廾 (U+5EFE) [1] | |
Giải nghĩa: chắp tay | |
Bính âm: | gǒng |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨㄥˇ |
Wade–Giles: | kung3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gúng |
Việt bính: | gung2 |
Bạch thoại tự: | kióng |
Kana: | キョー kyō |
Kanji: | 廿脚 nijūashi |
Hangul: | 들 teul |
Hán-Hàn: | 공 gong |
Hán-Việt: | củng |
Cách viết: gồm 3 nét | |
Bộ Củng, bộ thứ 55 có nghĩa là "chắp tay" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 50 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Củng (廾)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Củng (廾)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 廾 |
1 | 廿/chấp/ 开/khai/ |
2 | 弁/biền/ |
3 | 异/di/ |
4 | 弃/khí/ 弄/lộng/ 弅 |
5 | 弆/cử/ |
6 | 弇/yêm/ 弈/dịch/ |
7 | 弉 |
12 | 弊/tiết/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Củng (廾).
Tra 廾 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary