Bước tới nội dung

Bộ Cao (高)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+9AD8) "cao"
Phát âm
Bính âm:gāo
Chú âm phù hiệu:ㄍㄠ
Wade–Giles:kao1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gou1
Việt bính:gou1
Bạch thoại tự:ko
Kana Tiếng Nhật:コー kō
たかい takai
Hán-Hàn:고 go
Hán-Việt:cao
Tên
Tên tiếng Nhật:高 takai
Hangul:높을 nopeul
Cách viết

Bộ Cao, bộ thứ 189 có nghĩa là "cao" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 34 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Cao (高)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Cao (高)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /cao//cao/
2 /khoảnh/
3 /xao/
4 䯩 髚
5
8
9
12 /hạo/
13
15 /đả/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]