Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXI (1959–1961)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên Xô khóa XXI (1959-1961) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXI được tổ chức ngày 5/2/1959.

Ủy viên chính thức[sửa | sửa mã nguồn]

Thành viên chính thức
Tên
(sinh – mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Chức vụ
Voroshilov, KlimentKliment Voroshilov
(1881–1969)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1953-1960)
Thành viên Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1937-1969)
Kirichenko, AlexeiAlexei Kirichenko
(1908–1975)
5/2/1959 4/5/1960 1 năm, 89 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1957-1959)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Rostov (1960)
Mikoyan, AnastasAnastas Mikoyan
(1895–1978)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1955-1964)
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Chủ tịch Ủy ban đối ngoại Xô viết Liên bang Xô viết Tối cao Liên Xô (1954-1966)
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev
(1894–1971)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1953-1964)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1958-1964)
Chủ tịch Bộ Chính trị Trung ương Đảng Nga Xô (1956-1964)
Aristov, AverkyAverky Aristov
(1903–1973)
5/2/1959 4/5/1960 1 năm, 89 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1955-1960)
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô phụ trách Nga Xô (1957-1961)
Belyaev, NikolayNikolay Belyaev
(1903–1966)
5/2/1959 4/5/1960 1 năm, 89 ngày Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1957-1960)
Bí thư thứ nhất Tỉnh Stavropol (1960)
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Bí thư Trung ương phụ trách công nghiệp quốc phòng (1956-1960)
Bí thư thứ 2 Trung ương Đảng (1959-1960)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1960-1964)
Ignatov, NikolayNikolay Ignatov
(1901–1966)
5/2/1959 4/5/1960 1 năm, 89 ngày Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1957-1961)
Bí thư Trung ương Đảng (1957-1960)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1959)
Kozlov, FrolFrol Kozlov
(1908–1965)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1958-1960)
Bí thư thứ 2 Trung ương (1960-1961)
Kuusinen, OttoOtto Kuusinen
(1881–1964)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1957-1964)
Furtseva, YekaterinaYekaterina Furtseva
(1910–1974)
5/2/1959 4/5/1960 1 năm, 89 ngày Phó Chủ tịch Xô viết Tối cao (1950-1962)
Bí thư Trung ương Đảng (1957-1960)
Shvernik, NikolayNikolay Shvernik
(1888–1970)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương (1956-1966)
Mukhitdinov, NuritdinNuritdin Mukhitdinov
(1917–2008)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Bí thư Trung ương Đảng (1957-1961)
Kosygin, AlexeiAlexei Kosygin
(1904–1980)
4/5/1960 31/10/1961 1 năm, 180 ngày Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1960-1964)
Podgorny, NikolaiNikolai Podgorny
(1908–1983)
4/5/1960 31/10/1961 1 năm, 180 ngày Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1957-1963)
Polyansky, DmitryDmitry Polyansky
(1917–2001)
4/5/1960 31/10/1961 1 năm, 180 ngày Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1958-1962)

Ủy viên dự khuyết[sửa | sửa mã nguồn]

Dự khuyết
Tên
(sinh – mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Chức vụ Ghi chú
Kalnbērziņš, JānisJānis Kalnbērziņš
(1893–1986)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Latvia (1959-1970)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1960-1970)
-
Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko
(1906–1990)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sverdlovsk (1955-1962) -
Korotchenko, DemyanDemyan Korotchenko
(1894–1969)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Ukraina (1954-1969)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1954-1969)
-
Kosygin, AlexeiAlexei Kosygin
(1904–1980)
5/2/1959 4/5/1960 1 năm, 89 ngày Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1957-1960)
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1959-1960)
Thành viên Bộ Chính trị chính thức từ năm 1960
Mazurov, KirillKirill Mazurov
(1914–1989)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1956-1965) -
Mzhavanadze, VasilVasil Mzhavanadze
(1902–1988)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1953-1972) -
Pervukhin, MikhailMikhail Pervukhin
(1904–1978)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Đại sứ Liên Xô tại Đông Đức (1958-1963) -
Pospelov, PyotrPyotr Pospelov
(1898–1979)
5/2/1959 31/10/1961 2 năm, 268 ngày Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1946-1966)
Bí thư Trung ương Đảng (1960-1961)
-
Podgorny, NikolaiNikolai Podgorny
(1908–1983)
5/2/1959 4/5/1960 1 năm, 89 ngày Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1957-1963) Thành viên Bộ Chính trị chính thức từ 1960
Polyansky, DmitryDmitry Polyansky
(1917–2001)
5/2/1959 4/5/1960 1 năm, 89 ngày Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1958-1962) Thành viên Bộ Chính trị chính thức từ 1960

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]