Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVIII (1990–1991)
Giao diện
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên Xô khóa XXVIII (1990-1991) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVIII được tổ chức ngày 14/7/1990.
Ủy viên chính thức
[sửa | sửa mã nguồn]Tên (sinh – mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Chức vụ |
---|---|---|---|---|
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev (1931-2022) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư Trung ương Đảng (1978-1991) Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1985-1991) Chủ tịch Xô viết Tối cao (1989-1991) Tổng thống Liên Xô (1990-1991) |
Ivashko, VladimirVladimir Ivashko (1932–1994) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1989-1990) Phó Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1990-1991) Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1991) |
Burokevičius, MykolasMykolas Burokevičius (sinh 1927) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Lithuania (1989-1991) |
Gumbaridze, GiviGivi Gumbaridze (sinh 1945) |
14/7/1990 | 31/1/1991 | 201 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1989-1990) Thành viên Đại hội đại biểu nhân dân Liên Xô (1989-1991) |
Hurenko, StanislavStanislav Hurenko (1936–2013) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraine (1990-1991) |
Dzasokhov, AlexanderAlexander Dzasokhov (sinh 1934) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Chủ tịch Ủy ban đối ngoại của Hội đồng tối cao (1990-1991) |
Karimov, IslamIslam Karimov (sinh 1938) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1989-1991) Tổng thống Uzbekistan Xô (1990-1991)) |
Lucinschi, PetruPetru Lucinschi (sinh 1940) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Moldova (1989-1991) |
Masalyiev, AbsamatAbsamat Masalyiev (1933-2004) |
14/7/1990 | 25/4/1991 | 285 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kyrgyzstan (1985-1991) Chủ tịch Xô viết Tối cao Kyrgyzstan (1990) Cố vấn tư tưởng Trung ương Đảng (1991) |
Mahkamov, QahhorQahhor Mahkamov (sinh 1932) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Tajikistan (1985-1991) Tổng thống Tajikistan Xô (1990-1991) |
Movsisyan, VladimirVladimir Movsisyan (1933–2014) |
14/7/1990 | 11/12/1990 | 150 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Armenia (1990) |
Mutallibov, AyazAyaz Mutallibov (sinh 1938) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Azerbaijan (1990-1991) Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Azerbaijan Xô (1989-1990) |
Nazarbayev, NursultanNursultan Nazarbayev (sinh 1940) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1989-1991) Chủ tịch Xô viết Tối cao Kazakhstan Xô (1990-1991) |
Niyazov, SaparmuratSaparmurat Niyazov (1940–2006) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Turkmenistan (1985-1991) |
Polozkov, IvanIvan Polozkov (sinh 1935) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Nga (1990-1991) |
Prokofiev, YuriYuri Prokofiev (sinh 1939) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Thành ủy Moscow (1989-1991) |
Rubiks, AlfrēdsAlfrēds Rubiks (sinh 1935) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Latvia (1990-1991) |
Semenova, GalinaGalina Semenova (sinh 1937) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư Trung ương Đảng (1990-1991) |
Sillari, Enn-ArnoEnn-Arno Sillari (sinh 1944) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Estonia (1990-1991) |
Sokolov, SergeySergey Sokolov (1911–2012) |
14/7/1990 | 11/12/1990 | 150 ngày | Tổng thanh tra chung Bộ Quốc phòng Liên Xô (1989-1990) |
Stroyev, YegorYegor Stroyev (1937-1999)) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư Trung ương Đảng (1989-1991) |
Frolov, IvanIvan Frolov (sinh 1929) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Tổng Biên tập báo Pravda (1989-1991) |
Shenin, OlegOleg Shenin (1937–2009) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Bí thư Trung ương Đảng (1989-1991) |
Yanayev, GennadyGennady Yanayev (1937–2010) |
14/7/1990 | 31/1/1991 | 201 ngày | Phó Tổng thống Liên Xô (1990-1991) Quyền Tổng thống Liên Xô (1991) Bí thư Trung ương Đảng (1990-1991) Chủ tịch Hội đồng Công đoàn Liên Xô (1990) |
Malafeev, AnatolyAnatoly Malafeev (sinh 1933) |
11/12/1990 | 24/8/1991 | 256 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1990-1991) |
Pogosyan, StepanStepan Pogosyan (1932–2012) |
11/12/1990 | 31/1/1991 | 256 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Armenia (1990-1991) |
Annus, LembitLembit Annus (sinh 1941) |
31/1/1991 | 24/8/1991 | 205 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Estonia (1990-1991) |
Amanbayev, DzhumgalbekDzhumgalbek Amanbayev (1946–2005) |
25/4/1991 | 24/8/1991 | 121 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kyrgyzstan (1991) |
Yeremey, GregoryGregory Yeremey (sinh 1935) |
25/4/1991 | 24/8/1991 | 121 ngày | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Moldova (1991) |
Surkov, MikhailMikhail Surkov (sinh 1945) |
25/4/1991 | 24/8/1991 | 121 ngày | Bí thư Đảng bộ quân sự (1990-1991) Chính ủy Hải quân (1990-1991) |