Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa VIII (1971–1976)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa VIII (1971-1976) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa VIII được tổ chức ngày 19/6/1971.

Ủy viên chính thức[sửa | sửa mã nguồn]

STT Họ tên Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1
Hermann Axen
(1916-1992)
Bí thư Trung ương Đảng 6/1971-5/1976
2
Friedrich Ebert
(1894-1979)
Phó Chủ tịch Hộ đồng Nhà nước 6/1971-5/1976
3
Gerhard Grüneberg
(1921-1981)
Bí thư Trung ương Đảng 6/1971-5/1976
4
Kurt Hager
(1912-1998)
Bí thư Trung ương Đảng 6/1971-5/1976
5
Erich Honecker
(1912-1994)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng; Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng 6/1971-5/1976
6
Werner Krolikowski
(1928-)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dresden 6/1971-10/1973
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Bí thư Trung ương Đảng 10/1973-5/1976
7 Werner Lamberz
(1929-1978)
Bí thư Trung ương Đảng 6/1971-5/1976
8
Günter Mittag
(1926-1994)
Bí thư Trung ương Đảng 6/1971-10/1973
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng 10/1973-5/1976
9
Erich Mückenberger
(1910-1998)
Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng 6/1971-5/1976
10
Alfred Neumann
(1909-2001)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng 6/1971-5/1976
11
Albert Norden
(1904-1982)
Bí thư Trung ương Đảng 6/1971-5/1976
12
Horst Sindermann
(1915-1990)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 6/1971-10/1973 Ủy viên Hội đồng Quốc phòng từ năm 1972
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 10/1973-5/1976
13
Willi Stoph
(1910-1999)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng;Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước 6/1971-10/1973
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Hội đồng Nhà nước 10/1973-5/1976
14
Walter Ulbricht
(1893-1973)
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng 6/1971-8/1973 Mất khi đang tại nhiệm
15
Paul Verner
(1911-1986)
Bí thư Trung ương Đảng 6/1971-5/1976
16 Herbert Warnke
(1902-1975)
Chủ tịch Liên hiệp Công đoàn Đức Tự do 6/1971-3/1975 Mất khi đang tại nhiệm
17
Heinz Hoffmann
(1910-1985)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 10/1973-5/1976 Bầu bổ sung
18
Harry Tisch
(1927-1995)
Chủ tịch Liên hiệp Công đoàn Đức Tự do 6/1975-5/1976 Bầu bổ sung

Ủy viên dự khuyết[sửa | sửa mã nguồn]

STT Họ tên Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1 Georg Ewald
(1926-1973)
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Quản lý Thực phẩm 6/1971-9/1973 Mất khi đang tại nhiệm
2
Werner Jarowinsky
(1927-1990)
Bí thư Trung ương Đảng 6/1971-5/1976
3 Margarete Müller
(1931-)
Ủy viên Hội đồng Nhà nước; Phụ trách Hợp tác xã Nông nghiệp 6/1971-5/1976 nữ
4
Walter Halbritter
(1927-2003)
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước 6/1971-10/1973
5
Günther Kleiber
(1931-2013)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 6/1971-5/1976
6
Erich Mielke
(1907-2000)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Bộ trưởng Bộ An ninh 6/1971-5/1976
7
Harry Tisch
(1927-1995)
Bí thứ thứ nhất Tỉnh ủy Rostock 6/1971-6/1975 Trở thành Ủy viên chính thức Bộ Chính trị
8
Werner Felfe
(1928-1988)
Bí thứ thứ nhất Tỉnh ủy Halle 10/1973-5/1976 Bầu bổ sung
9
Joachim Herrmann
(1928-1992)
Bộ trưởng Nhà nước về các vấn đề Tây Đức 10/1973-5/1976 Bầu bổ sung
10
Inge Lange
(1927-2013)
Bí thư Trung ương Đảng 10/1973-5/1976 Bầu bổ sung
11
Konrad Naumann
(1928-1992)
Bí thư Thứ nhất Thành ủy Berlin 10/1973-5/1976 Bầu bổ sung
12
Gerhard Schürer
(1921-2010)
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước 10/1973-5/1976 Bầu bổ sung

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]