Bộ Chu (舟)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chu (137)
Bảng mã Unicode: (U+821F) [1]
Giải nghĩa: thuyền
Bính âm:zhōu
Chú âm phù hiệu:ㄓㄡ
Wade–Giles:chou1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:jau1
Việt bính:zau1
Bạch thoại tự:chiu
Kana:シュウ, シュ shū, shu
ふね fune
Kanji:舟偏 funehen
Hangul:배 bae
Hán-Hàn:주 ju
Hán-Việt:chu
Cách viết: gồm 6 nét


Bộ Chu, bộ thứ 137 có nghĩa là "thuyền" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 197 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Chu (舟)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Chu (舟)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]