Bộ Chu (舟)
Giao diện
舟 Chu (137) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 舟 (U+821F) [1] | |
Giải nghĩa: thuyền | |
Bính âm: | zhōu |
Chú âm phù hiệu: | ㄓㄡ |
Wade–Giles: | chou1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | jau1 |
Việt bính: | zau1 |
Bạch thoại tự: | chiu |
Kana: | シュウ, シュ shū, shu ふね fune |
Kanji: | 舟偏 funehen |
Hangul: | 배 bae |
Hán-Hàn: | 주 ju |
Hán-Việt: | chu |
Cách viết: gồm 6 nét | |
Bộ Chu, bộ thứ 137 có nghĩa là "thuyền" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 197 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Chu (舟)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Chu (舟)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 舟 |
2 | 舠 |
3 | 舡 舢 舣 舤 |
4 | 舥 舦 舧 舨 舩 航 舫 般 舭 舮 舯 舰 舱 |
5 | 舲 舳 舴 舵 舶 舷 舸 船 舺 舻 |
6 | 舼 舽 舾 舿 |
7 | 艀 艁 艂 艃 艄 艅 艆 艇 艈 艉 |
8 | 艊 艋 艌 艍 |
9 | 艎 艏 艐 艑 艒 艓 艔 |
10 | 艕 艖 艗 艘 艙 |
11 | 艚 艛 艜 艝 |
12 | 艞 艟 艠 |
13 | 艡 艢 艣 艤 艥 |
14 | 艦 艧 艨 艩 |
15 | 艪 |
16 | 艫 |
17 | 艬 |
18 | 艭 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Chu (舟).
Tra 舟 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary