Bước tới nội dung

Bộ Chuy (隹)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (172)
Bảng mã Unicode: (U+96B9) [1]
Giải nghĩa: chim đuôi ngắn
Bính âm:zhuī
Chú âm phù hiệu:ㄓㄨㄟ
Wade–Giles:chui1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:jeui1
Việt bính:zeoi1
Bạch thoại tự:chui
Kana:スイ, とり sui, tori
Kanji:舊隹 furutori
Hangul:새 sae
Hán-Hàn:추 chu
Hán-Việt:chuy
Cách viết: gồm 8 nét


Bộ Chuy, bộ thứ 172 có nghĩa là "chim đuôi ngắn" là 1 trong 9 bộ có 8 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 233 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Chuy (隹)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Chuy (隹)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
13
16
20

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]