Bộ Dặc (弋)
Giao diện
弋 Dặc (56) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 弋 (U+5F0B) [1] | |
Giải nghĩa: bắn tên | |
Bính âm: | yì |
Chú âm phù hiệu: | ㄧˋ |
Wade–Giles: | i4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yihk |
Việt bính: | jik6 |
Bạch thoại tự: | e̍k |
Kana: | ヨク yoku いぐるみ igurumi |
Kanji: | 式構 shikigamae |
Hangul: | 주살 jusal |
Hán-Hàn: | 익 ik |
Hán-Việt: | dặc |
Cách viết: gồm 3 nét | |
Bộ Dặc, bộ thứ 56 có nghĩa là "bắn tên" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Dặc (弋)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Dặc (弋)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 弋 |
1 | 弌/nhất/ |
2 | 弍/nhị/ |
3 | 弎/tam/ 式/thức/ 弐 |
9 | 弑 |
10 | 弒/thí/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Dặc (弋).
Tra 弋 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary