Bộ Giác (角)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (148)
Bảng mã Unicode: (U+89D2) [1]
Giải nghĩa: góc, sừng
Bính âm:jiǎo
Chú âm phù hiệu:ㄐㄧㄠˇ
Wade–Giles:chiao3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gok3, luk6
Việt bính:gok3, luk6
Bạch thoại tự:kak
Kana:カク kaku
つの, かど tsuno, kado
Kanji:角偏 tsunohen
Hangul:뿔 ppul
Hán-Hàn:각 gak
Hán-Việt:giác
Cách viết: gồm 7 nét


Bộ Giác, bộ thứ 148 có nghĩa là "góc" hoặc "sừng" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 158 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Giác (角)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Giác (角)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /giác/
2 /cầu/ /cân/
4 /thô/ /quyết/ /cô/
5 /cô/ /chủy/ /để/ /thương/
6
7 /cầu/ /tốc/
8 /cơ/ /giác/ /chí/
9 /xa/ /tất/
10 /giác/
11 /thương/
12 /quang/ /chí/
13 /hạc/ /xúc/ /huề/
14 /nghi/
15 /lộc/ /quyết/
16 /huề/ /yến/
18 觿/huề/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]