Bộ Huyệt (穴)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Huyệt (116)
Bảng mã Unicode: (U+7A74) [1]
Giải nghĩa: lỗ, huyệt
Bính âm:xué
Chú âm phù hiệu:ㄒㄩㄝˊ
Wade–Giles:hsüeh2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yut6
Việt bính:jyut6
Bạch thoại tự:hia̍t
Kana:ケツ, あな ketsu, ana
Kanji:穴 ana
Hangul:구멍 gumeong
Hán-Hàn:혈 hyeol
Hán-Việt:huyệt
Cách viết: gồm 5 nét


Bộ Huyệt, bộ thứ 116 có nghĩa là "lỗ" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 298 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Huyệt (穴)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Huyệt (穴)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3
4 穿
5
6
7
8
9
10
11
12 窿
13
14
15
16
17

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]