Bộ Khuyển (犬)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Khuyển (94)
Bảng mã Unicode: (U+72AC) [1]
Giải nghĩa: chó
Bính âm:quǎn
Chú âm phù hiệu:ㄑㄩㄢˇ
Wade–Giles:ch'üan3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:hyún
Việt bính:hyun2
Bạch thoại tự:khián
Kana:ケン, いぬ ken, inu
Kanji:犬 inu
犭 kemonohen
Hangul:개 gae
Hán-Hàn:견 gyeon
Hán-Việt:khuyển
Cách viết: gồm 4 nét


Bộ Khuyển, bộ thứ 94 có nghĩa là "chó" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 444 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Khuyển (犬)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Khuyển (犬)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]