Bộ Kiến (見)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Kiến (147)
Bảng mã Unicode: (U+898B) [1]
Giải nghĩa: thấy
Bính âm:jiàn
Chú âm phù hiệu:ㄐㄧㄢˋ
Wade–Giles:chien4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gin3
Việt bính:gin3, jin6
Bạch thoại tự:kiàn
Kana:ケン ken
みる miru
Kanji:見 miru
Hangul:볼 bol
Hán-Hàn:견 gyeon
Hán-Việt:kiến
Cách viết: gồm 7 nét

Bộ Kiến, bộ thứ 147 có nghĩa là "thấy" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 161 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Kiến (見)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Kiến (見)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ Hán phồn thể Chữ Hán giản thể
0 /kiến/
2 /quan/ /chẩn/
3 /đức/ /đắc/
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 覿
16
19
24

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]