Bộ Môn (門)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (169)
Bảng mã Unicode: (U+9580) [1]
Giải nghĩa: cửa
Bính âm:mén
Chú âm phù hiệu:ㄇㄣˊ
Wade–Giles:men2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:mun4
Việt bính:mun4
Bạch thoại tự:bûn
Kana:モン, かど mon, kado
Kanji:門構 mongamae
Hangul:문 mun
Hán-Hàn:문 mun
Hán-Việt:môn
Cách viết: gồm 8 nét


Bộ Môn, bộ thứ 169 có nghĩa là "cửa" là 1 trong 9 bộ có 8 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 246 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Môn (門)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Môn (門)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ Hán phồn thể Chữ Hán giản thể
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]