Bộ Ma (麻)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (200)
Bảng mã Unicode: (U+9EBB) [1]
Giải nghĩa: cây gai
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄇㄚˊ
Wade–Giles:ma2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:ma4
Việt bính:maa4
Bạch thoại tự:
Kana:バ, マ ba, ma
あさ asa
Kanji:麻冠 asakanmuri
(あさかんむり)
Hangul:삼 sam
Hán-Hàn:마 ma
Hán-Việt:ma, mà, mơ
Cách viết: gồm 11 nét


Bộ Ma, bộ thứ 200 có nghĩa là "cây gai" là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 34 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Ma (麻)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Ma (麻)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /ma/
3 /ma//ma/
4 /huy/
7 麿/mi/
8 /tưu/
9 /nuyên/
12 𪎭/mi/
13

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]