Bước tới nội dung

Bộ Miên (宀)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
← 39 Bộ thủ 40 (Bản mẫu:U+) 41 →
(U+5B80) "nóc nhà"
Phát âm
Bính âm:mián
Chú âm phù hiệu:ㄇ一ㄢˊ
Gwoyeu Romatzyh:mian
Wade–Giles:mien2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:mìhn
Việt bính:min4
Bạch thoại tự:biân
Kana Tiếng Nhật:ベン ben
Hán-Hàn:면 myeon
Tên
Tên tiếng Nhật:ウ冠 ukanmuri
Hangul:집 jip
Cách viết

Bộ Miên (宀) nghĩa là "nóc nhà" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 246 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ thuộc bộ Miên (宀)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét Chữ
3 nét
5 nét 宁 宂 它 宄
6 nét 宅 宆 宇 守 安
7 nét 宊 宋 完 宍 宎 宏 宐 宑 宒
8 nét 宓 宔 宕 宖 宗 官 宙 定 宛 宜 宝 实 実 宠 审
9 nét 客 宣 室 宥 宦 宨 宩 宪 宫
10 nét 宧 宬 宭 宮 宯 宰 宱 宲 害 宴 宵 家 宷 宸 容 宺 宻 宼 宽 宾
11 nét 宿 寀 寁 寂 寃 寄 寅 密 寇 寈
12 nét 寊 寋 富 寍 寎 寏 寐 寑 寒 寓 寔 寕
13 nét 寖 寗 寘 寙 寚 寛 寜 寝
14 nét 寞 察 寠 寡 寢 寣 寤 寥 實 寧 寨
15 nét 審 寪 寫 寬 寭 寮
16 nét 寯 寰
17 nét 寱 寲
19 nét 寳 寴 寵
20 nét
21 nét

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Lunde, Ken (ngày 5 tháng 1 năm 2009). "Appendix J: Japanese Character Sets" (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]