Bước tới nội dung

Bộ Nghiễm (广)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
广

Nghiễm (53)
Bảng mã Unicode: 广 (U+5E7F) [1]
Giải nghĩa: mái nhà
Bính âm:yǎn
Chú âm phù hiệu:ㄧㄢˇ
Quốc ngữ La Mã tự:yean
Wade–Giles:yen3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yím
Việt bính:jim2
Bạch thoại tự:iám
Kana:ゲン gen
Kanji:麻垂 madare
Hangul:집 jip
Hán-Hàn:엄 eom
Hán-Việt:nghiễm
Cách viết: gồm 3 nét


Bộ Nghiễm, bộ thứ 53 có nghĩa là "mái nhà" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Chính phủ Trung Quốc sử dụng bộ thủ này làm giản thể cho chữ 廣 "quảng".

Tự hình Bộ Nghiễm (广)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc bộ Nghiễm (广)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 广/nghiễm/
2 /phỉ/ /sảnh/ /trắc/ /quảng/
3
4
5
6
7
8
9 庿
10
11
12
13
15
16
17
18
19
22

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]