Bộ Nguyệt (月)
Giao diện
月 Nguyệt (74) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 月 (U+6708) [1] | |
Giải nghĩa: mặt trăng | |
Bính âm: | yuè |
Chú âm phù hiệu: | ㄩㄝˋ |
Quốc ngữ La Mã tự: | yueh |
Wade–Giles: | yüeh4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yuht |
Việt bính: | jyut6 |
Bạch thoại tự: | goa̍t |
Kana: | ゲツ, ガツ getsu, gatsu つき tsuki |
Kanji: | 月偏 tsukihen |
Hangul: | 달 dal |
Hán-Hàn: | 월 wol |
Hán-Việt: | nguyệt |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Bộ Nguyệt, bộ thứ 74 có nghĩa là "mặt trăng" hoặc "tháng" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 69 chữ (trong số hơn 40,000) được tìm thấy chứa bộ thủ này.
Tự hình Bộ Nguyệt (月)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Nguyệt (月)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 月/nguyệt/ |
2 | 有/hữu/ |
4 | 朊/quản/ 朋/bằng/ 朌/phần/ 服/phục/ 肭/nạp/ |
5 | 朎 朏/phỉ/ 朐/cù/ 朑 胙/tạc/ |
6 | 朒/nục/ 朓/thiêu/ 朔/sóc/ 朕/trẫm/ 朗/lãng/ |
7 | 朖/lãng/ 朘/tuyên/ 朙/minh/ 朚/mang/ 望/vọng/ |
8 | 朜 朝/triều/ 朞/cơ/ 期/kỳ/ |
9 | 朠/anh/ 朡/tông/ |
10 | 朢/vọng/ |
11 | 膤 |
12 | 朣/đồng/ 朤/lãng/ 朥 |
14 | 朦/mông/ |
16 | 朧/long/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Nguyệt (月).
Tra 月 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary