Bộ Nhập (入)
Giao diện
入 | ||
---|---|---|
入 (U+5165) "vào" | ||
Bính âm: | rù | |
Chú âm phù hiệu: | ㄖㄨˋ | |
Quốc ngữ La Mã tự: | ruh | |
Wade–Giles: | ju4 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yahp | |
Việt bính: | jap6 | |
Pe̍h-ōe-jī: | ji̍p | |
Kana: | いる iru にゅう nyū | |
Kanji: | 入 iru | |
Hangul: | 들 deul | |
Hán-Hàn: | 입 ip | |
Cách viết: | ||
Bộ Nhập (入), nghĩa là "vào" (vào trong, đi vào; ví dụ "nhập cảnh" 入境), là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.
Trong Khang Hi tự điển, có 28 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ dùng bộ Nhập (入)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Giáp cốt văn
-
Kim văn
-
Đại triện
-
Tiểu triện
Số nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 入 |
3 nét | 兦 |
4 nét | 內 |
5 nét | 㒰 㒱 |
6 nét | 㒲 全 |
7 nét | 㒳 㒴 |
8 nét | 兩 |
9 nét | 兪 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi Li: “Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases”. Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Nhập (入).