Bước tới nội dung

Bộ Nhi (而)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nhi (126)
Bảng mã Unicode: (U+800C) [1]
Giải nghĩa: mà, và
Bính âm:ér
Chú âm phù hiệu:ㄦˊ
Wade–Giles:erh2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yi4
Việt bính:ji4
Bạch thoại tự:
Kana:ジ, ニ ji, ni (on)
しこうして shikōshite (kun)
なんじ nanji (kun)
Kanji:而して shikōshite
Hangul:말 이을 mal ieul
Hán-Hàn:이 i
Hán-Việt:nhi
Cách viết: gồm 6 nét


Bộ Nhi, bộ thứ 126 có nghĩa là "mà" hoặc "và" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 22 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Nhi (而)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Nhi (而)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /nhi/
3 /sọa/ /nhuyễn/ /nhi/ /năng/ /chuyên/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]