Bước tới nội dung

Bộ Phong (風)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (182)
Bảng mã Unicode: (U+98A8) [1]
Giải nghĩa: gió
Bính âm:fēng
Chú âm phù hiệu:ㄈㄥ
Wade–Giles:feng1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:fung1
Việt bính:fung¹, fung³
Bạch thoại tự:hong
Kana:フー, フ fū, fu
かぜ kaze
Kanji:風 kaze
Hangul:바람 baram
Hán-Hàn:풍 pung
Hán-Việt:phong, phông
Cách viết: gồm 9 nét

Bộ Phong, bộ thứ 182 có nghĩa là "gió" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 182 chữ (trong số 49.030) được tìm thấy chứa bộ thủ này.

Trong vũ trụ học Đạo giáo, Phong (風) là thành phần tự nhiên của quẻ Tốn (巽) ☴ trong sơ đồ Bát quái.

Tự hình Bộ Phong (風)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Phong (風)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ Hán phồn thể Chữ Hán giản thể
0 phong
2
3
4
5 䫿
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
18

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]