Bộ Quỷ (鬼)
Giao diện
鬼 ' (194) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 鬼 (U+9B3C) [1] | |
Giải nghĩa: quỷ | |
Bính âm: | guǐ |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨㄟˇ |
Wade–Giles: | kuei3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gwai2 |
Việt bính: | gwai2 |
Bạch thoại tự: | kúi |
Kana: | キ, おに ki, oni |
Kanji: | 鬼 oni 鬼繞 kinyō |
Hangul: | 귀신 gwisin |
Hán-Hàn: | 귀 gwi |
Hán-Việt: | quỷ, khuỷu, quẽ, quỉ |
Cách viết: gồm 10 nét | |
Bộ Quỷ, bộ thứ 194 có nghĩa là "vong hồn" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Chữ Quỷ bao gồm bộ Nhân đi 儿 có nghĩa là đôi chân, bộ Điền 田 thể hiện cái đầu to của con quỷ và bộ Tư 厶 miêu tả hình dáng quái dị hoặc cái đuôi của con quỷ.
Tự hình Bộ Quỷ (鬼)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Quỷ (鬼)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 鬼/quỷ/ |
3 | 鬽/mị/ |
4 | 鬾/kỵ/ 鬿/kỳ/ 魀/giới/ 魁/khôi/ 魂/hồn/ |
5 | 魃/bạt/ 魄/bạc/ 魅/mị/ 魆/huất/ |
6 | 魇/yểm/ |
7 | 魈/tiêu/ 魉/lưỡng/ |
8 | 魊/vực/ 魋/đồi/ 魌/khi/ 魍/võng/ 魎/lưỡng/ 魏/nguy/ |
10 | 魐/dam/ |
11 | 魑/ly/ 魒 魓 魔/ma/ |
12 | 魕/kỳ/ 魖 |
14 | 魗/xú/ 魘/yểm/ 魙/tiệm/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Quỷ (鬼).
Tra 鬼 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary