Bước tới nội dung

Bộ Quỷ (鬼)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (194)
Bảng mã Unicode: (U+9B3C) [1]
Giải nghĩa: quỷ
Bính âm:guǐ
Chú âm phù hiệu:ㄍㄨㄟˇ
Wade–Giles:kuei3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gwai2
Việt bính:gwai2
Bạch thoại tự:kúi
Kana:キ, おに ki, oni
Kanji:鬼 oni
鬼繞 kinyō
Hangul:귀신 gwisin
Hán-Hàn:귀 gwi
Hán-Việt:quỷ, khuỷu, quẽ, quỉ
Cách viết: gồm 10 nét


Bộ Quỷ, bộ thứ 194 có nghĩa là "vong hồn" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Chữ Quỷ bao gồm bộ Nhân đi 儿 có nghĩa là đôi chân, bộ Điền 田 thể hiện cái đầu to của con quỷ và bộ Tư 厶 miêu tả hình dáng quái dị hoặc cái đuôi của con quỷ.

Tự hình Bộ Quỷ (鬼)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Quỷ (鬼)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /quỷ/
3 /mị/
4 /kỵ/ 鬿/kỳ//giới//khôi//hồn/
5 /bạt//bạc//mị//huất/
6 /yểm/
7 /tiêu//lưỡng/
8 /vực//đồi//khi//võng//lưỡng//nguy/
10 /dam/
11 /ly/ 魒 魓 魔/ma/
12 /kỳ/
14 /xú//yểm//tiệm/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]