Bước tới nội dung

Bộ Quỷ (鬼)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+9B3C) "quỷ"
Phát âm
Bính âm:guǐ
Chú âm phù hiệu:ㄍㄨㄟˇ
Wade–Giles:kuei3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gwai2
Việt bính:gwai2
Bạch thoại tự:kúi
Kana Tiếng Nhật:キ, おに ki, oni
Hán-Hàn:귀 gwi
Hán-Việt:quỷ, khuỷu, quẽ, quỉ
Tên
Tên tiếng Nhật:鬼 oni
鬼繞 kinyō
Hangul:귀신 gwisin
Cách viết

Bộ Quỷ, bộ thứ 194 có nghĩa là "vong hồn" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Chữ Quỷ bao gồm bộ Nhân đi 儿 có nghĩa là đôi chân, bộ Điền 田 thể hiện cái đầu to của con quỷ và bộ Tư 厶 miêu tả hình dáng quái dị hoặc cái đuôi của con quỷ.

Tự hình Bộ Quỷ (鬼)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Quỷ (鬼)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /quỷ/
3 /mị/
4 /kỵ/ 鬿/kỳ//giới//khôi//hồn/
5 /bạt//bạc//mị//huất/
6 /yểm/
7 /tiêu//lưỡng/
8 /vực//đồi//khi//võng//lưỡng//nguy/
10 /dam/
11 /ly/ 魒 魓 魔/ma/
12 /kỳ/
14 /xú//yểm//tiệm/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]