Bộ Quỷ (鬼)
Giao diện
| 鬼 | ||
|---|---|---|
| ||
| 鬼 (U+9B3C) "quỷ" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | guǐ | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨㄟˇ | |
| Wade–Giles: | kuei3 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gwai2 | |
| Việt bính: | gwai2 | |
| Bạch thoại tự: | kúi | |
| Kana Tiếng Nhật: | キ, おに ki, oni | |
| Hán-Hàn: | 귀 gwi | |
| Hán-Việt: | quỷ, khuỷu, quẽ, quỉ | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 鬼 oni 鬼繞 kinyō | |
| Hangul: | 귀신 gwisin | |
| Cách viết | ||
Bộ Quỷ, bộ thứ 194 có nghĩa là "vong hồn" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Chữ Quỷ bao gồm bộ Nhân đi 儿 có nghĩa là đôi chân, bộ Điền 田 thể hiện cái đầu to của con quỷ và bộ Tư 厶 miêu tả hình dáng quái dị hoặc cái đuôi của con quỷ.
Tự hình Bộ Quỷ (鬼)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Quỷ (鬼)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nét bổ sung |
Chữ |
|---|---|
| 0 | 鬼/quỷ/ |
| 3 | 鬽/mị/ |
| 4 | 鬾/kỵ/ 鬿/kỳ/ 魀/giới/ 魁/khôi/ 魂/hồn/ |
| 5 | 魃/bạt/ 魄/bạc/ 魅/mị/ 魆/huất/ |
| 6 | 魇/yểm/ |
| 7 | 魈/tiêu/ 魉/lưỡng/ |
| 8 | 魊/vực/ 魋/đồi/ 魌/khi/ 魍/võng/ 魎/lưỡng/ 魏/nguy/ |
| 10 | 魐/dam/ |
| 11 | 魑/ly/ 魒 魓 魔/ma/ |
| 12 | 魕/kỳ/ 魖 |
| 14 | 魗/xú/ 魘/yểm/ 魙/tiệm/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Quỷ (鬼).
Tra 鬼 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary