Bộ Quy (龜)
Giao diện
龜 | ||
---|---|---|
龜 (U+9F9C) "rùa" | ||
Bính âm: | guī | |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨㄟ | |
Wade–Giles: | kuei1 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gau1, gwai1, gwan1 | |
Việt bính: | gau1, gwai1, gwan1 | |
Kana: | キ, キュー ki, kyū かめ kame | |
Kanji: | 亀 kame | |
Hangul: | 거북 geobuk | |
Hán-Hàn: | 귀, 구 gwi, gu | |
Cách viết: | ||
Bộ Quy (龜), nghĩa là rùa, tên gọi của một trong hai bộ thủ duy nhất trong số 214 Bộ thủ Khang Hi được cấu tạo từ 16 nét. Trong Khang Hi tự điển, có 24 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Giản thể của bộ này là 龟. Tân tự thể trong kanji của bộ này là 亀.
Chữ thuộc bộ Quy (龜)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét | Chữ |
---|---|
16 nét | 龜 龟 |
21 nét | 龝 |
28 nét | 龞 |
37 nét | 𪛖 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo. Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi Li: “Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases”. Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Quy (龜).
Tra 龜 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
- Unihan Database - U+9F9C
- Bộ quy 龜 trên từ điển Hán Nôm