Bộ Quynh (冂)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  (Bát) (Quynh) (Mịch) →
(U+5182) "đất ở xa ngoài cõi nước, ngoài đồng"
Bính âm:jiōng
Chú âm phù hiệu:ㄐㄩㄥ
Quốc ngữ La Mã tự:jiong
Wade–Giles:chiung1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gwing2
Việt bính:gwing1
Pe̍h-ōe-jī:keng
Kana:まきがまえ makigamae
Kanji:牧構 makigamae
Hangul:멀 meol
Hán-Hàn:경 gyeong
Cách viết:

Bộ Quynh (冂), nghĩa là đất ở xa ngoài cõi nước, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.

Trong Khang Hi tự điển, có 50 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Quynh (冂)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét Chữ
2 nét
4 nét 冃 冄 内 円 冇 冈
5 nét 冉 冊 冋 册 囘
6 nét 再 冎
7 nét
8 nét
9 nét 冑 冒
10 nét 冓 冔
11 nét

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi Li: "Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases". Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]