Bộ Tử (子)
Giao diện
| 子 | ||
|---|---|---|
| ||
| 子 (U+5B50) "con trai, hạt giống" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | zǐ | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄗˇ | |
| Gwoyeu Romatzyh: | tzyy | |
| Wade–Giles: | tzŭ3 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | jí | |
| Việt bính: | zi2 | |
| Bạch thoại tự: | chú | |
| Kana Tiếng Nhật: | シ, こ shi, ko | |
| Hán-Hàn: | 자 ja | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 子偏 kohen | |
| Hangul: | 아들, 알 · adeul, ssi | |
| Cách viết | ||
Bộ Tử (子) nghĩa là "con cái" hay "hạt" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 83 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ 子 còn có một âm khác là tý trong 12 Địa Chi.
Chữ thuộc bộ Tử (子)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nét | Chữ |
|---|---|
| 3 nét | 子 孑 孒 孓 |
| 4 nét | 孔 |
| 5 nét | 孕 |
| 6 nét | 孖 字 存 孙 |
| 7 nét | 孚 孛 孜 孝 孞 斈 |
| 8 nét | 孟 孠 孡 孢 季 孤 孥 学 孧 |
| 9 nét | 孨 孩 孪 |
| 10 nét | 孫 孬 孭 |
| 11 nét | 孮 孯 孰 孲 |
| 12 nét | 孱 |
| 13 nét | 孳 孴 孶 |
| 14 nét | 孵 孷 |
| 16 nét | 學 孹 |
| 17 nét | 孺 孻 |
| 19 nét | 孼 |
| 20 nét | 孽 孾 |
| 21 nét | 孿 |
Tài liệu tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: địa điểm (liên kết) - Lunde, Ken (ngày 5 tháng 1 năm 2009). "Appendix J: Japanese Character Sets" (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Tử (子).
- Unihan Database - U+5B50
- Bộ tử 子 trên từ điển Hán Nôm