Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa XI (1986–1989)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa X (1986-1989) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa XI được tổ chức ngày 21/4/1986.

Ủy viên chính thức[sửa | sửa mã nguồn]

STT Họ tên Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1 Hermann Axen Bí thư Trung ương Đảng phụ trách quan hệ quốc tế, chính trị quốc tế và thông tin đối ngoại 4/1986-11/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 10
2 Hans-Joachim Böhme Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Halle 4/1986-11/1989 Từ chức sau Hội nghị Trung ương lần thứ 10
3 Horst Dohlus Bí thư Trung ương Đảng phụ trách tổ chức, tài chính và công tác Đảng. Chủ nhiệm Ban Tổ chức Trung ương Đảng 4/1986-11/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 10
4 Werner Eberlein Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Magdeburg 4/1986-12/1989
5 Werner Felfe Bí thư Trung ương Đảng phụ trách Nông nghiệp
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng Nhà nước
4/1986-9/1988 Mất khi đang tại nhiệm
6 Kurt Hager Bí thư Trung ương Đảng 4/1986-11/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 10
7 Joachim Herrmann Bí thư Trung ương Đảng phụ trách tuyên truyền kích động 4/1986-10/1989 Miễn nhiệm trong Hội nghị Trung ương lần thứ 9
8 Erich Honecker Tổng bí thư Trung ương Đảng
Bí thư Trung ương Đảng phụ trách cán bộ
Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng Nhà nước
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
4/1986-10/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 9
9 Werner Jarowinsky Bí thư Trung ương Đảng phụ trách Thương mại, ngoại thương, hỗ trợ, các vấn đề Nhà thờ 4/1986-12/1989
10 Heinz Keßler Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng Nhà nước
4/1986-12/1989
11 Günther Kleiber Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 4/1986-5/1988
Phó chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng Nhà nước
5/1988-11/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 10
12 Egon Krenz Bí thư Trung ương Đảng phụ trách an ninh, bang, vấn đề pháp chế 4/1986-10/1989
Tổng bí thư Trung ương Đảng
Bí thư Trung ương Đảng phụ trách an ninh, cán bộ, bang, vấn đề pháp chế
10/1989-12/1989
13 Werner Krolikowski Phó chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng Nhà nước
4/1986-5/1988
Bí thư Trung ương Đảng phụ trách Nông nghiệp
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng Nhà nước
5/1988-11/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 10
14 Siegfried Lorenz Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karl-Marx-Stadt 4/1986-12/1989
15 Erich Mielke Bộ trưởng Bộ An ninh Quốc gia
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng Nhà nước
4/1986-11/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 10
16 Günter Mittag Bí thư Trung ương Đảng phụ trách xây dựng, nghiên cứu và phát triển kỹ thuật, Công đoàn và Chính sách xã hội, Công nghiệp nhẹ
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng Nhà nước
4/1986-10/1989 Miễn nhiệm trong Hội nghị Trung ương lần thứ 9
17 Erich Mückenberger Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng 4/1986-11/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 10
18 Alfred Neumann Phó chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng Nhà nước
4/1986-11/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 10
19 Günter Schabowski Bí thư thứ nhất Thành ủy Berlin 4/1986-12/1989
20 Horst Sindermann Chủ tịch Hội nghị Nhân dân
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng Nhà nước
4/1986-11/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 10
21 Willi Stoph Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng Nhà nước
4/1986-11/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 10
22 Harry Tisch Chủ tịch Công đoàn thống nhất tự do Đức 4/1986-11/1989 Từ chức trong Hội nghị Trung ương lần thứ 10
23 Wolfgang Herger Trưởng ban Ban An ninh Trung ương Đảng 11/1989-12/1989 Bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương lần thứ 10
24 Hans Modrow Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dresden 11/1989-12/1989 Bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương lần thứ 10
25 Wolfgang Rauchfuß Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 11/1989-12/1989 Bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương lần thứ 10
26 Gerhard Schürer Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
11/1989-12/1989 Bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương lần thứ 10

Ủy viên dự khuyết[sửa | sửa mã nguồn]

STT Họ tên Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1 Margarete Müller Ủy viên Hội đồng Nhà nước 4/1986-12/1989 nữ
2 Ingeburg Lange Bí thư Trung ương Đảng 4/1986-11/1989 nữ
3 Gerhard Schürer Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng 4/1986-11/1989 Trở thành Ủy viên chính thức
4 Werner Walde Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Cottbus 4/1986-11/1989
5 Gerhard Müller Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Erfurt 4/1986-11/1989
6 Julian Chemnitzer Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Neubrandenburg 11/1989 Bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương lần thứ 10. Sau đó miễn nhiệm
7 Günter Sieber Trưởng ban Ban Quan hệ Quốc tế Trung ương Đảng 11/1989-12/1989 Bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương lần thứ 10
8 Hans-Joachim Willerding Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Tự do Đức 11/1989-12/1989 Bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương lần thứ 10

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]