Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)
Giao diện
| Bộ trưởng Môi trường 環境大臣 Hoàn cảnh Đại thần | |
|---|---|
Logo Bộ Môi trường | |
| Quản lý Bộ Môi trường | |
| Loại | Bộ trưởng |
| Cương vị | Bộ Môi trường |
| Thành viên của | Nội các Nhật Bản |
| Bổ nhiệm bởi | Thủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio |
| Tuân theo | Luật Tổ chức Hành chính Quốc gia Luật thành lập Bộ Môi trường |
| Tiền thân | Hoàn cảnh Sảnh Trưởng quan |
| Người đầu tiên nhậm chức | Kawaguchi Yoriko |
| Thành lập | 6 tháng 1 năm 2001 (năm Bình Thành thứ 13) |
| Cấp phó | Thứ trưởng Bộ Môi trường |
| Lương bổng | Hằng năm là 29,16 triệu Yên[1] |
| Website | [1] |
Bộ trưởng Môi trường (環境大臣 (Hoàn cảnh Đại thần) Kankyō Daijin) là thành viên của Nội các Nhật Bản chuyên phụ trách Bộ Môi trường.
Danh sách Bộ trưởng
[sửa | sửa mã nguồn]| Bộ trưởng | Nhiệm kỳ | Đảng phái | Thủ tướng | ||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhậm chức | Rời chức | Số ngày | |||||
| Bộ trưởng Quốc vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường (1971-1989) | |||||||
| Bộ trưởng Quốc vụ, Tổng giám đốc Cơ quan Môi trường, chịu trách nhiệm về các vấn đề môi trường toàn cầu (1989-2001) | |||||||
| Bộ trưởng Môi trường, chịu trách nhiệm về các vấn đề môi trường toàn cầu | |||||||
| 1 | Kawaguchi Yoriko | 6 tháng 1 năm 2001 | 8 tháng 2 năm 2002 | 398 | Đảng Dân chủ Tự do | Mori Yoshirō | |
| Koizumi Junichirō | |||||||
| 2 | |||||||
| 3 | Ōki Hiroshi | 8 tháng 2 năm 2002 | 30 tháng 9 năm 2002 | 234 | |||
| 4 | Suzuki Shunichi | 30 tháng 9 năm 2002 | 22 tháng 9 năm 2003 | 357 | |||
| 5 | Koike Yuriko | 22 tháng 9 năm 2003 | 26 tháng 9 năm 2006 | 1100 | |||
| 6 | |||||||
| 7 | |||||||
| 8 | Wakabayashi Masatoshi | 26 tháng 9 năm 2006 | 27 tháng 8 năm 2007 | 335 | Abe Shinzō | ||
| Kamoshita ichirō | 27 tháng 8 năm 2007 | 2 tháng 8 năm 2008 | 341 | ||||
| 9 | |||||||
| Fukuda Yasuo | |||||||
| 10 | |||||||
| Bộ trưởng Môi trường | |||||||
| 11 | Saitō Tetsuo | 2 tháng 8 năm 2008 | 16 tháng 9 năm 2009 | 410 | Đảng Dân chủ Tự do | Fukuda Yasuo | |
| Asō Tarō | |||||||
| 12 | |||||||
| 13 | Ozawa Eijin | 16 tháng 9 năm 2009 | 17 tháng 9 năm 2010 | 370 | Đảng Dân chủ | Hatoyama Yukio | |
| Kan Naoto | |||||||
| 14 | |||||||
| 15 | Matsumoto Ryu | 17 tháng 9 năm 2010 | 27 tháng 6 năm 2011 | 346 | |||
| 16 | Eda Satsuki | 27 tháng 6 năm 2011 | 2 tháng 9 năm 2011 | 67 | |||
| 17 | Hosono Gōshi | 2 tháng 9 năm 2011 | 1 tháng 10 năm 2012 | 395 | Noda Yoshihiko | ||
| 18 | Nagahama Hiroyuki | 1 tháng 10 năm 2012 | 26 tháng 12 năm 2012 | 86 | |||
| 19 | Ishihara Nobuteru | 26 tháng 12 năm 2012 | 3 tháng 9 năm 2014 | 616 | Đảng Dân chủ Tự do | Abe Shinzō | |
| 20 | Mochizuki Yoshio | 3 tháng 9 năm 2014 | 7 tháng 10 năm 2015 | 399 | |||
| 21 | |||||||
| 22 | Marukawa Tamayo | 7 tháng 10 năm 2015 | 3 tháng 8 năm 2016 | 301 | |||
| 23 | Yamamoto Kōichi | 3 tháng 8 năm 2016 | 3 tháng 8 năm 2017 | 365 | |||
| 24 | Nakagawa Masaharu | 3 tháng 8 năm 2017 | 2 tháng 10 năm 2018 | 425 | |||
| 25 | |||||||
| 26 | Harada Yoshiaki | 2 tháng 10 năm 2018 | 11 tháng 9 năm 2019 | 344 | |||
| 27 | Koizumi Shinjirō | 11 tháng 9 năm 2019 | 4 tháng 10 năm 2021 | 754 | |||
| 28 | Suga Yoshihide | ||||||
| 29 | Yamaguchi Tsuyoshi | 4 tháng 10 năm 2021 | 10 tháng 08 năm 2022 | 310 | Kishida Fumio | ||
| 30 | |||||||
| 31 | Nishimura Akihiro | 10 tháng 08 năm 2022 | 13 tháng 9 năm 2023 | 399 | |||
| 32 | Itō Shintarō | 13 tháng 9 năm 2023 | 1 tháng 10 năm 2024 | 384 | |||
| 33 | Asao Keiichirō | 1 tháng 10 năm 2024 | 11 tháng 11 năm 2024 | 385 | Ishiba Shigeru | ||
| 34 | 11 tháng 11 năm 2024 | 21 tháng 10 năm 2025 | |||||
| 35 | Koizumi Shinjirō | 21 tháng 10 năm 2025 | đương nhiệm | 21 | Takaichi Sanae | ||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 主な特別職の職員の給与 Lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2020 tại Wayback Machine - 内閣官房