Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ trưởng Ngoại giao
外務大臣
Ngoại vụ Đại thần
Con dấu Bộ Ngoại giao
Đương nhiệm
Kamikawa Yōko

từ 13 tháng 9 năm 2023
(năm Lệnh Hòa thứ 5)
Thể loạiBộ trưởng
Vị thếBộ Ngoại giao
Thành viên củaNội các Nhật Bản
Bổ nhiệm bởiThủ tướng
Kishida Fumio
Nhiệm kỳKhông giới hạn nhiệm kỳ
Tuân theoLuật Tổ chức Hành chính Quốc gia
Luật thành lập Bộ Ngoại giao
Người đầu tiên nhậm chứcInoue Kaoru
Thành lập22 tháng 12 năm 1885
(năm Minh Trị thứ 18)
Cấp phóThứ trưởng Bộ Ngoại giao
(Wakamiya Kenji,
Suzuki Keisuke
Lương bổngHằng năm là 29,16 triệu Yên[1]
Website外務省:外務大臣

Bộ trưởng Ngoại giao (外務大臣 (Ngoại vụ Đại thần) Gaimu Daijin?) của Nhật Bản là thành viên nội các chịu trách nhiệm về chính sách đối ngoại của Nhật Bản và là giám đốc điều hành của Bộ Ngoại giao Nhật Bản.

Kể từ khi kết thúc sự chiếm đóng của Mỹ ở Nhật Bản, chức vụ Bộ trưởng Ngoại giao đã trở thành một trong những chức vụ có quyền lực nhất trong Nội các, vì các lợi ích kinh tế của Nhật Bản từ lâu vẫn nhờ vào các mối quan hệ bên ngoài. Những nỗ lực gần đây của cựu Thủ tướng Koizumi Junichirō để thiết lập một chính sách đối ngoại người theo chủ nghĩa can thiệp nhiều hơn cũng đã nâng cao tầm quan trọng của chức vụ này.

Danh sách Bộ trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Những người có tên in đậm là những người trước, kiêm và sau khi làm Thủ tướng

内閣制以前・Nội các Chế dĩ tiền (Trước khi thực thi hệ thống nội các)[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoại quốc Sự vụ Tổng tài
TT Ngoại quốc Sự vụ Tổng tài Nhiệm kỳ Xuất thân
Vương tước

Komatsu Akihito

9 tháng 1 năm Khánh Ứng thứ 4
(2 tháng 2 năm 1868)
Hoàng tộc
Ngoại quốc Sự vụ Tổng đốc
TT Ngoại quốc Sự vụ Tổng đốc Nhiệm kỳ Xuất thân
Vương tước

Yamashina Akira

17 tháng 1 năm Khánh Ứng thứ 4
(10 tháng 2 năm 1868)
Hoàng tộc
Sanjō Sanetomi Công gia
Date Munenari Phiên chủ Uwajima
Higashikuze Michiyoshi Công gia
Sawa Nobuyoshi フレームなし 25 tháng 1 năm Khánh Ứng thứ 4
(18 tháng 2 năm 1868)
Ngoại quốc Sự vụ Cục đốc
TT Ngoại quốc Sự vụ Cục đốc Nhiệm kỳ Xuất thân
Vương tước

Yamashina Akira

20 tháng 2 năm Khánh Ứng thứ 4
(13 tháng 3 năm 1868)
Hoàng tộc
Ngoại quốc Quan tri sự
TT Ngoại quốc Quan tri sự Nhiệm kỳ Xuất thân
- Date Munenari 21 tháng 4 năm Khánh Ứng thứ 4
(11 tháng 6 năm 1868)
Phiên chủ Uwajima
Sawa Nobuyoshi 26 tháng 6 năm Minh Trị thứ 2
(3 tháng 8 năm 1869)
Công gia
Ngoại vụ khanh
TT Ngoại vụ khanh Nhiệm kỳ Xuất thân
1 Sawa Nobuyoshi 8 tháng 8 năm Minh Trị thứ 2
(15 tháng 8 năm 1869)
Hoa tộc
2 Iwakura Tomomi 14 tháng 7 năm Minh Trị thứ 4
(29 tháng 8 năm 1871)
Hoa tộc, Đại Nạp ngôn
3 Soejima Taneomi 11 tháng 4 năm Minh Trị thứ 4
(15 tháng 12 năm 1871)
Phiên Saga
Ngoại vụ Sự vụ Tổng tài
TT Ngoại vụ Sự vụ Tổng tài Nhiệm kỳ Xuất thân
3 Soejima Taneomi 13 tháng 10 năm 1873 Phiên Saga
Ngoại vụ khanh
TT Ngoại vụ khanh Nhiệm kỳ Xuất thân
4 Terashima Munenori 28 tháng 10 năm 1873 Cựu Mạc thần
5 Inoue Kaoru 10 tháng 9 năm 1879 Phiên Choshu

内閣制施行以後・Nội các Chế thi Hàng dĩ hậu (Sau khi thực thi hệ thống nội các)[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoại giao Đại thần (Daijo-kan số 69 ・ Thái Chính quan đạt Đại 69 hào)
TT Đại thần Nội các Nhiệm kỳ Xuất thân
5 Inoue Kaoru Nội các Itō lần 1 22 tháng 12 năm 1885 Phiên Choshu
6 Itō Hirobumi 17 tháng 9 năm 1887
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
7 Ōkuma Shigenobu 1 tháng 2 năm 1888 Lập hiến Cải chính đảng
Nội các Kuroda 30 tháng 4 năm 1888
8 Aoki Shūzō Nội các Yamagata lần 1 24 tháng 12 năm 1889 Ngoại vụ tỉnh
Nội các Matsukata lần 1 6 tháng 5 năm 1891
9 Enomoto Takeaki 29 tháng 5 năm 1891 Cựu Mạc thần
10 Mutsu Munemitsu Nội các Itō lần 2 8 tháng 8 năm 1892 Phiên Kishū
11 Saionji Kinmochi 30 tháng 5 năm 1896
※Kiêm nhiệm cùng chức Văn bộ Đại thần
Cựu Công gia
Nội các Matsukata lần 2 18 tháng 9 năm 1896
※Kiêm nhiệm cùng chức Văn bộ Đại thần
12 Ōkuma Shigenobu 22 tháng 9 năm 1896 Tiến bộ đảng
13 Nishi Tokujirō 6 tháng 11 năm 1897 Ngoại vụ tỉnh
Nội các Itō lần 3 12 tháng 1 năm 1898
Ngoại vụ Đại thần (Hệ thống Chính phủ Ngoại vụ tỉnh (Sắc lệnh số 258 năm 1898))
TT Đại thần Nội các Nhiệm kỳ Xuất thân
14 Ōkuma Shigenobu Nội các Ōkuma lần 1 30 tháng 6 năm 1898
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Hiến Chính đảng
15 Aoki Shūzō Nội các Yamagata lần 2 8 tháng 11 năm 1898 Ngoại vụ tỉnh
16 Katō Takaaki Nội các Itō lần 1 19 tháng 10 năm 1900
17 Sone Arasuke Nội các Katsura lần 1 2 tháng 6 năm 1901
※Quyền Bộ trưởng
※Kiêm Bộ trưởng Tài chính
Phiên Choshu
18 Komura Jutarō 21 tháng 9 năm 1901 Ngoại vụ tỉnh
19 Katō Takaaki Nội các Saionji lần 1 7 tháng 1 năm 1906
20 Saionji Kinmochi 3 tháng 3 năm 1906
※Quyền Bộ trưởng
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
※Kiêm Bộ trưởng Giáo dục(- đến ngày 27 tháng 3 năm 1906)
Lập hiến Chính hữu hội
21 Hayashi Tadasu 19 tháng 5 năm 1906 Cựu Mạc thần
22 Terauchi Masatake Nội các Katsura lần 2 14 tháng 7 năm 1908
※Quyền Bộ trưởng
※Kiêm Bộ trưởng Chiến tranh
Lục quân
23 Komura Jutarō 27 tháng 8 năm 1908 Ngoại vụ tỉnh
24 Uchida Kōsai Nội các Saionji lần 2 30 tháng 8 năm 1911
25 Katsura Tarō Nội các Katsura lần 3 21 tháng 12 năm 1912
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Lục quân
26 Katō Takaaki 29 tháng 1 năm 1913 Ngoại vụ tỉnh
27 Makino Nobuaki Nội các Yamamoto lần 1 20 tháng 2 năm 1913
28 Katō Takaaki Nội các Ōkuma lần 2 16 tháng 4 năm 1914
29 Ōkuma Shigenobu 10 tháng 8 năm 1915
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Hội Kōyū
30 Ishii Kikujirō 13 tháng 10 năm 1915 Ngoại vụ tỉnh
31 Terauchi Masatake Nội các Terauchi 9 tháng 10 năm 1916
※Quyền Bộ trưởng
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướngBộ trưởng Tài chính
Lục quân
32 Motono Ichirō 21 tháng 11 năm 1916 Ngoại vụ tỉnh
33 Gotō Shinpei 23 tháng 4 năm 1918 Nội vụ tỉnh
34 Uchida Kōsai Nội các Hara 29 tháng 9 năm 1918
※Kiêm nhiệm cùng chức quyền Thủ tướng

(4 tháng 11 năm 1921 -)

Ngoại vụ tỉnh
Nội các Takahashi 13 tháng 11 năm 1921
Nội các Katō Tomosaburō 12 tháng 6 năm 1922
※Kiêm nhiệm cùng chức quyền Thủ tướng

(25 tháng 8 năm 1923 -)

35 Yamamoto Gonbee Nội các Yamamoto lần 2 2 tháng 9 năm 1923
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Hải quân
36 Ijūin Hikoyoshi 19 tháng 9 năm 1923 Ngoại vụ tỉnh
37 Matsui Keishirō Nội các Kiyoura 7 tháng 1 năm 1924
38 Shidehara Kijūrō Nội các Katō Takaaki 11 tháng 6 năm 1924
Nội các Wakatsuki lần 1 30 tháng 1 năm 1926
39 Tanaka Giichi Nội các Tanaka Giichi 20 tháng 4 năm 1927
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng,

Bộ trưởng Nội vụ và Bộ trưởng Thuộc địa

Lập hiến Chính hữu hội
40 Shidehara Kijūrō Nội các Hamaguchi 2 tháng 7 năm 1929 Ngoại vụ tỉnh
Nội các Wakatsuki lần 2 14 tháng 4 năm 1931
41 Inukai Tsuyoshi Nội các Inukai 13 tháng 12 năm 1931
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Lập hiến Chính hữu hội
42 Yoshizawa Kenkichi 14 tháng 1 năm 1932
43 Saitō Makoto Nội các Saitō 26 tháng 5 năm 1932 Hải quân
44 Uchida Kōsai 6 tháng 7 năm 1932 Ngoại vụ tỉnh
45 Hirota Kōki 14 tháng 9 năm 1933
Nội các Okada 8 tháng 7 năm 1934
Nội các Hirota 9 tháng 3 năm 1936
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
46 Arita Hachirō 2 tháng 4 năm 1936
47 Hayashi Senjūrō Nội các Hayashi 2 tháng 2 năm 1937
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng và Bộ trưởng Giáo dục
Lục quân
48 Satō Naotake 3 tháng 3 năm 1937 Ngoại vụ tỉnh
49 Hirota Kōki Nội các Konoe lần 1 4 tháng 6 năm 1937
50 Ugaki Kazushige 26 tháng 5 năm 1938 Lục quân
51 Konoe Fumimaro 30 tháng 9 năm 1938
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng và Bộ trưởng Thuộc địa
Quý tộc viện
52 Arita Hachirō 29 tháng 10 năm 1938 Ngoại vụ tỉnh
Nội các Hiranuma 5 tháng 1 năm 1939
53 Abe Nobuyuki Nội các Abe Nobuyuki 30 tháng 8 năm 1939
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Lục quân
54 Nomura Kichisaburō 25 tháng 9 năm 1939 Hải quân
55 Arita Hachirō Nội các Yonai 16 tháng 1 năm 1940 Ngoại vụ tỉnh
56 Matsuoka Yōsuke Nội các Konoe lần 2 22 tháng 7 năm 1940
57 Toyoda Teijirō Nội các Konoe lần 3 18 tháng 7 năm 1941
※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Thuộc địa
Hải quân
58 Tōgō Shigenori Nội các Tōjō 18 tháng 10 năm 1941
※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Thuộc địa
Ngoại vụ tỉnh
59 Tōjō Hideki 1 tháng 9 năm 1942
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướngBộ trưởng Chiến tranh
Lục quân
60 Tani Masayuki 17 tháng 9 năm 1942 Ngoại vụ tỉnh
61 Shigemitsu Mamoru 20 tháng 4 năm 1943
Nội các Koiso 22 tháng 7 năm 1944
62 Suzuki Kantarō Nội các Suzuki Kantarō 7 tháng 4 năm 1945
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng và Bộ trưởng Đại Đông Á
Hải quân
63 Tōgō Shigenori 9 tháng 4 năm 1945
※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Đại Đông Á
Ngoại vụ tỉnh
64 Shigemitsu Mamoru Nội các Hirashikuni 17 tháng 8 năm 1945
※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Đại Đông Á
65 Yoshida Shigeru 15 tháng 9 năm 1945
Nội các Shindehara 9 tháng 10 năm 1945
Nội các Yoshida lần 1 22 tháng 5 năm 1946
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Đảng Tự do Nhật Bản
66 Katayama Tetsu Nội các Katayama 24 tháng 5 năm 1947
※Quyền Bộ trưởng
Đảng Xã hội Nhật Bản
67 Ashida Hitoshi 1 tháng 6 năm 1947
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Dân chủ
68 Nội các Ashida 10 tháng 3 năm 1948
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
69 Yoshida Shigeru Nội các Yoshida lần 2 15 tháng 10 năm 1948
※Quyền Bộ trưởng
Đảng Tự do Nhật Bản
70 19 tháng 10 năm 1948
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
71 Nội các Yoshida lần 3 16 tháng 2 năm 1949
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Luật Thành lập Bộ Ngoại giao (Luật số 135 năm 1945))
TT Bộ trưởng Nội các Nhiệm kỳ Đảng
71 Yoshida Shigeru Nội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 1
28 tháng 6 năm 1950
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Đảng Tự do
Nội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 3
4 tháng 7 năm 1951
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Luật Thành lập Bộ Ngoại giao (Đạo luật số 283 năm 1951))
TT Bộ trưởng Nội các Nhiệm kỳ Đảng
71 Yoshida Shigeru Nội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 3
26 tháng 12 năm 1951
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Đảng Tự do
72 Okazaki Katsuo 30 tháng 4 năm 1952
73 Nội các Yoshida lần 4 30 tháng 10 năm 1952
74 Nội các Yoshida lần 5 21 tháng 5 năm 1953
75 Shigemitsu Mamoru Nội các Hatoyama Ichiō lần 1 10 tháng 12 năm 1954
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Dân chủ Nhật
76 Nội các Hatoyama Ichiō lần 2 19 tháng 3 năm 1955
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Tự do Nhật Bản
Đảng Dân chủ Tự do
77 Nội các Hatoyama Ichiō lần 3 22 tháng 11 năm 1955
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Dân chủ Tự do
78 Ishibashi Tanzan Nội các Ishibashi 23 tháng 12 năm 1956
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
79 Kishi Nobusuke 23 tháng 12 năm 1956
80 Nội các Kishi lần 1 25 tháng 2 năm 1957
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
81 Fujiyama Aichirō Nội các Kishi lần 1
  • Cải tổ
10 tháng 7 năm 1957
82 Nội các Kishi lần 2 12 tháng 6 năm 1958
Nội các Kishi lần 2
  • Cải tổ
18 tháng 6 năm 1959
83 Kosaka Zentarō Nội các Ikeda lần 1 19 tháng 7 năm 1960
84 Nội các Ikeda lần 2 8 tháng 12 năm 1960
Nội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 1
18 tháng 7 năm 1961
85 Ōhira Masayoshi Nội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 2
18 tháng 7 năm 1962
Nội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 3
18 tháng 7 năm 1963
86 Nội các Ikeda lần 3 9 tháng 12 năm 1963
87 Shīna Etsusaburō Nội các Ikeda lần 3
  • Cải tổ
18 tháng 7 năm 1964
88 Nội các Satō lần 1 9 tháng 11 năm 1964
Nội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 1
3 tháng 6 năm 1965
Nội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 2
1 tháng 8 năm 1966
89 Miki Takeo Nội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 3
3 tháng 12 năm 1966
90 Nội các Satō lần 2 17 tháng 2 năm 1967
Nội các Satō lần 2
  • Cải tổ lần 1
25 tháng 11 năm 1967
91 Satō Eisaku 29 tháng 10 năm 1968
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
92 Aichi Kiichi Nội các Satō lần 2
  • Cải tổ lần 2
30 tháng 11 năm 1968
93 Nội các Satō lần 3 14 tháng 1 năm 1970
94 Fukuda Takeo Nội các Satō lần 3
  • Cải tổ
9 tháng 7 năm 1971
95 Ōhira Masayoshi Nội các Tanaka Kakuei lần 1 7 tháng 7 năm 1972
96 Nội các Tanaka Kakuei lần 2 22 tháng 12 năm 1972
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
  • Cải tổ lần 1
25 tháng 11 năm 1973
97 Kimura Toshio 16 tháng 7 năm 1974
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
  • Cải tổ lần 2
11 tháng 11 năm 1974
98 Miyazawa Kiichi Nội các Miki 9 tháng 12 năm 1974
99 Kosaka Zentarō Nội các Miki
  • Cải tổ
15 tháng 9 năm 1976
100 Hatoyama Iichirō Nội các Fukuda Takeo 24 tháng 12 năm 1976
101 Sonoda Sunao Nội các Fukuda Takeo
  • Cải tổ
28 tháng 11 năm 1977
102 Nội các Ōhira lần 1 7 tháng 12 năm 1978
103 Ōkita Saburō Nội các Ōhira lần 2 8 tháng 11 năm 1979 Độc lập
104 Itō Masayoshi Nội các Suzuki Zenkō 17 tháng 7 năm 1980 Đảng Dân chủ Tự do
105 Sonoda Sunao 18 tháng 5 năm 1981
106 Sakurauchi Yoshio Nội các Suzuki Zenkō
  • Cải tổ
30 tháng 11 năm 1981
107 Abe Shintarō Nội các Nakasone lần 1 27 tháng 11 năm 1982
108 Nội các Nakasone lần 2 27 tháng 12 năm 1983
Nội các Nakasone lần 2
  • Cải tổ lần 1
1 tháng 11 năm 1984
Nội các Nakasone lần 2
  • Cải tổ lần 2
28 tháng 12 năm 1985
109 Kuranari Tadashi Nội các Nakasone lần 3 22 tháng 7 năm 1986
110 Uno Sōsuke Nội các Takeshita 6 tháng 11 năm 1987
Nội các Takeshita
  • Cải tổ
27 tháng 12 năm 1988
111 Mitsuzuka Hiroshi Nội các Uno 3 tháng 6 năm 1989
112 Nakayama Tarō Nội các Kaifu lần 1 10 tháng 8 năm 1989
113 Nội các Kaifu lần 2 28 tháng 2 năm 1990
Nội các Kaifu lần 2
  • Cải tổ
29 tháng 12 năm 1990
114 Watanabe Michio Nội các Miyazawa 5 tháng 11 năm 1991
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Nội các Miyazawa
  • Cải tổ
12 tháng 12 năm 1992
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
115 Mutō Kabun 7 tháng 4 năm 1993
116 Hata Tsutomu Nội các Hosokawa 9 tháng 8 năm 1993
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Đổi mới
Nội các Hata 28 tháng 4 năm 1994
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
117 Kakizawa Koji 28 tháng 4 năm 1994 Đảng Tự do
118 Kōno Yōhei Nội các Murayama 30 tháng 6 năm 1994
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Dân chủ Tự do
Nội các Murayama
  • Cải tổ
8 tháng 8 năm 1995

※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng

119 Ikeda Yukihiko Nội các Hashimoto lần 1 11 tháng 1 năm 1996
120 Nội các Hashimoto lần 2 7 tháng 11 năm 1996
121 Obuchi Keizō Nội các Hashimoto lần 2
  • Cải tổ
11 tháng 9 năm 1997
122 Kōmura Masahiko Nội các Obuchi 30 tháng 7 năm 1998
Nội các Obuchi
  • Cải tổ lần 1
14 tháng 1 năm 1999
123 Kōno Yōhei Nội các Obuchi
  • Cải tổ lần 2
5 tháng 10 năm 1999
124 Nội các Mori lần 1 5 tháng 4 năm 2000
125 Nội các Mori lần 2 4 tháng 7 năm 2000
Nội các Mori lần 2
  • Cải tổ (trước khi tổ chức lại các bộ)
5 tháng 12 năm 2000
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Luật Thành lập Bộ Ngoại giao (Luật số 94, ngày 16 tháng 7 năm 1999))
TT Bộ trưởng Nội các Nhiệm kỳ Đảng
125 Kōno Yōhei Nội các Mori lần 2
  • Cải tổ (sau khi tổ chức lại các bộ)
6 tháng 1 năm 2001 Đảng Dân chủ Tự do
126 Tanaka Makiko Nội các Koizumi lần 1 26 tháng 4 năm 2001
127 Koizumi Junichirō 30 tháng 1 năm 2002
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
128 Kawaguchi Yoriko 1 tháng 2 năm 2002 Độc lập
Nội các Koizumi lần 1
  • Cải tổ lần 1
30 tháng 9 năm 2002
Nội các Koizumi lần 1
  • Cải tổ lần 2
22 tháng 9 năm 2003
129 Nội các Koizumi lần 2 19 tháng 11 năm 2003
130 Machimura Nobutaka Nội các Koizumi lần 2
  • Cải tổ
27 tháng 9 năm 2004 Đảng Dân chủ Tự do
131 Nội các Koizumi lần 3 21 tháng 9 năm 2005
132 Asō Tarō Nội các Koizumi lần 3
  • Cải tổ
31 tháng 10 năm 2005
133 Nội các Abe lần 1 26 tháng 9 năm 2006
134 Machimura Nobutaka Nội các Abe lần 1
  • Cải tổ
27 tháng 8 năm 2007
135 Kōmura asahiko Nội các Fukuda Yasuo 26 tháng 9 năm 2007
Nội các Fukuda Yasuo

Cải tổ

2 tháng 8 năm 2008
136 Nakasone Hirofumi Nội các Asō 24 tháng 9 năm 2008
137 Okada Katsuya Nội các Hatoyama Yukio 16 tháng 9 năm 2009 Đảng Dân chủ
138 Nội các Kan 8 tháng 6 năm 2010
139 Maehara Seiji Nội các Kan 17 tháng 9 năm 2010
Nội các Kan
  • Cải tổ lần 2
14 tháng 1 năm 2011
140 Edano Yukio 7 tháng 3 năm 2011

※Quyền Bộ trưởng
※Kiêm nhiệm cùng chức Chánh Văn phòng Nội các

141 Matsumoto Takeaki 9 tháng 3 năm 2011
142 Genba Kōichirō Nội các Noda 2 tháng 9 năm 2011
Nội các Noda
  • Cải tổ lần 1
13 tháng 1 năm 2012
Nội các Noda
  • Cải tổ lần 2
4 tháng 6 năm 2012
Nội các Noda
  • Cải tổ lần 3
1 tháng 10 năm 2012
143 Kishida Fumio Nội các Abe lần 2 26 tháng 12 năm 2012 Đảng Dân chủ Tự do
Nội các Abe lần 2
  • Cải tổ
3 tháng 9 năm 2014
144 Nội các Abe lần 3 24 tháng 12 năm 2014
Nội các Abe lần 3
  • Cải tổ lần 1
7 tháng 10 năm 2015
Nội các Abe lần 3
  • Cải tổ lần 2
3 tháng 8 năm 2016
※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Quốc phòng

(từ ngày 28 tháng 7 năm 2017- )

145 Kōno Tarō Nội các Abe lần 3
  • Cải tổ lần 3
3 tháng 8 năm 2017
146 Nội các Abe lần 4 1 tháng 11 năm 2017
Nội các Abe lần 4 2 tháng 10 năm 2018
147 Motegi Toshimitsu Nội các Abe lần 4 11 tháng 9 năm 2019
148 Nội các Suga 16 tháng 9 năm 2020
149 Nội các Kishida lần 1 4 tháng 10 năm 2021
150 Kishida Fumio 4 tháng 11 năm 2021
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
151 Hayashi Yoshimasa Nội các Kishida lần 2 10 tháng 11 năm 2021
Nội các Kishida lần 2 10 tháng 8 năm 2022
152 Kamikawa Yōko Nội các Kishida lần 2 13 tháng 9 năm 2023

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]