Baba Kenji

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kenji Baba
馬場 賢治
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kenji Baba
Ngày sinh 7 tháng 7, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Hiratsuka, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Hộ công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Oita Trinita
Số áo 38
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2003 Trường Trung học Toko Gakuen
2004–2007 Kinki University
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2011 Vissel Kobe 30 (1)
2010Shonan Bellmare (mượn) 16 (1)
2012–2013 Shonan Bellmare 35 (10)
2014–2015 Mito Hollyhock 70 (16)
2016–2017 Kamatamare Sanuki 81 (10)
2018– Oita Trinita 11 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2018

Kenji Baba (馬場 賢治 (Mã-Trường Hiền-Trị) Baba Kenji?, sinh ngày 7 tháng 7 năm 1985 ở Hiratsuka, Kanagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Oita Trinita.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2008 Vissel Kobe J1 League 16 0 0 0 4 1 20 1
2009 13 1 1 0 5 0 19 1
2010 Shonan Bellmare 16 1 1 0 3 0 20 1
2011 Vissel Kobe 1 0 1 0 0 0 2 0
2012 Shonan Bellmare J2 League 28 9 1 0 - 29 9
2013 J1 League 7 1 0 0 3 0 10 1
2014 Mito Hollyhock J2 League 30 7 1 0 - 31 7
2015 40 9 3 0 - 43 9
2016 Kamatamare Sanuki 42 5 1 0 - 43 5
2017 39 5 0 0 - 39 5
Tổng 228 38 9 0 15 1 246 39

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 188 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 227 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]