Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVI (1981–1986)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVI (1981-1986) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVI được tổ chức ngày 3/3/1981.

Ủy viên[sửa | sửa mã nguồn]

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
3/3/1981 10/11/1982 1 năm, 221 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 1. Mất khi đang tại nhiệm
Andropov, YuriYuri Andropov
(1914–1984)
24/5/1982 9/2/1984 1 năm, 261 ngày Bầu Bí thư thứ 2 Ban Bí thư tại Hội nghị lần thứ 3 (5/1982) và Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 4(12/11/1982). Mất khi đang tại nhiệm
Chernenko, KonstantinKonstantin Chernenko
(1911–1985)
3/3/1981 10/3/1985 4 năm, 7 ngày Hội nghị lần thứ 4 (1982) là Bí thư thứ 2 Ban Bí thư
và Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 8 (1984).
Mất khi đang tại nhiệm
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev
(sinh 1931)
3/3/1981 6/3/1986 4 năm, 130 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư tại Hội nghị lần thứ 8 (1984)
Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 11
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh
(sinh 1924)
3/3/1981 6/3/1986 5 năm, 3 ngày
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov
(1915–2002)
3/3/1981 6/3/1986 4 năm, 130 ngày
Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko
(1906–1990)
3/3/1981 22/11/1982 4 năm, 130 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư
Từ chức tại Hội nghị lần thứ 5
Ligachev, YegorYegor Ligachev
(sinh 1920)
26/12/1983 6/3/1986 4 năm, 130 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 7
Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1985-1988)
Nikonov, ViktorViktor Nikonov
(sinh 1938)
23/4/1984 6/3/1986 1 năm, 317 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 12
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev
(1905–1995)
3/3/1981 6/3/1986 5 năm, 3 ngày
Romanov, GrigoryGrigory Romanov
(1923–2008)
15/6/1983 6/3/1986 5 năm, 3 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 6.
Tại Hội nghị lần thứ 8 (1984) bầu Bí thư thứ 2 Ban Bí thư tới Hội nghị lần thứ 14 (1985) từ chức Bí thư thứ 2
Ryzhkov, NikolaiNikolai Ryzhkov
(sinh 1929)
22/11/1982 15/10/1985 5 năm, 3 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 5 và từ chức tại Hội nghị lần thứ 14
Rusakov, KonstantinKonstantin Rusakov
(1909–1993)
3/3/1981 6/3/1986 5 năm, 3 ngày
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
3/3/1981 6/3/1986 5 năm, 3 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982)
Yeltsin, BorisBoris Yeltsin
(1931–2007)
1/7/1985 6/3/1986 5 năm, 3 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 12
Zaykov, LevLev Zaykov
(1923–2002)
1/7/1985 6/3/1986 5 năm, 3 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 12
Zimyanin, MikhailMikhail Zimyanin
(1914–1995)
3/3/1981 6/3/1986 5 năm, 3 ngày

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]