Ban Chấp hành Đảng bộ Khối cơ quan Trung ương (Việt Nam) qua các thời kỳ
Ban Chấp hành Đảng bộ Khối cơ quan Trung ương là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng ủy Khối cơ quan Trung ương được bầu trong đại hội Đảng ủy Khối cơ quan Trung ương.[1]
Dưới đây là danh sách Ban chấp hành Đảng bộ Khối cơ quan Trung ương.
Nhiệm kỳ 2020-2025[sửa | sửa mã nguồn]
Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương Việt Nam[2] | |||||
---|---|---|---|---|---|
Đại hội Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương Việt Nam 2020-2025 | |||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú | |
Thường trực Ban Thường vụ | |||||
1 | Nguyễn Văn Thể |
|
phụ trách chung | ||
2 | Lại Xuân Lâm |
|
|||
3 | Đỗ Việt Hà |
|
|||
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối | |||||
4 | Mai Văn Chính |
|
|||
5 | Bùi Thanh Sơn |
|
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | ||
6 | Nguyễn Đắc Vinh |
|
|||
7 | Bùi Trường Giang |
|
|||
8 | Nguyễn Phước Lộc |
|
|||
9 | Nguyễn Thị Hồng |
|
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
10 | Đinh Xuân Tùng |
|
|||
11 | Nguyễn Thành Nam |
|
|||
12 | Nguyễn Đức Minh |
|
|||
13 | Nguyễn Minh Chung |
|
|||
14 | Hà Thị Trang |
|
|||
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy Khối | |||||
15 | Nguyễn Thị Thu Hà |
|
Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | ||
16 | Lê Hồng Quang |
|
Phó Chánh án Thường trực Tòa án nhân dân tối cao | ||
17 | Phan Chí Hiếu |
|
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | ||
18 |
|
Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản | |||
19 | Phạm Đình Toản |
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội | ||
20 | Nguyễn Xuân Thành |
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | ||
21 | Nguyễn Mạnh Cường |
|
|||
22 | Nguyễn Hữu Nghĩa |
|
|||
23 | Lê Tấn Dũng |
|
Thứ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
24 | Lê Xuân Định |
|
Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
25 | Tạ Quang Đông |
|
Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
26 | Nguyễn Hoàng Hiệp |
|
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
27 | Đặng Hoàng Oanh |
|
Thứ trưởng Bộ Tư pháp | ||
28 | Trần Quốc Phương |
|
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
29 | Nguyễn Văn Sinh |
|
Thứ trưởng Bộ Xây dựng | ||
30 | Vũ Chiến Thắng |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ | ||
31 | Phạm Ngọc Thưởng |
|
Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
32 | Lê Anh Tuấn |
|
Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải | ||
33 | Cao Anh Tuấn |
|
Thứ trưởng Bộ Tài chính | ||
34 | Phạm Đức Long |
|
Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
35 | Đỗ Xuân Tuyên |
|
Thứ trưởng Bộ Y tế | ||
36 | Đặng Hoàng An |
|
Thứ trưởng Bộ Công Thương | ||
37 | Nguyễn Huy Tiến |
|
Phó Viện trưởng Thường trực Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | ||
38 | Châu Văn Minh |
|
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | ||
39 | Vũ Việt Trang |
|
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | ||
40 | Lê Ngọc Quang |
|
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | ||
41 | Hoàng Phúc Lâm |
|
Phó Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | ||
42 | Trần Thanh Hải |
|
Phó Chủ tịch Thường trực Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | ||
43 | Đỗ Thị Thu Thảo |
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | ||
44 | Phạm Anh Thiện |
|
|||
45 | Nguyễn Khắc Tiến |
|
|||
46 | Nguyễn Đăng Tiến |
|
|||
47 | Lê Chí Hướng |
|
|||
48 | Phạm Thị Vui |
|
|||
49 | Trịnh Thu Hằng |
|
|||
50 | Nhữ Quang Cảnh |
|
|||
51 | Trần Hữu |
|
Nhiệm kỳ 2015-2020[sửa | sửa mã nguồn]
Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương Việt Nam[3] | |||||
---|---|---|---|---|---|
Đại hội Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương Việt Nam 2015-2020 | |||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú | |
1 | Sơn Minh Thắng |
|
phụ trách chung | ||
2 | Trương Xuân Cừ |
|
|||
3 | Trần Hồng Hà |
|
|||
4 | Phạm Quang Thao |
|
|||
5 | Nguyễn Thanh Bình |
|
|||
6 | Trần Cẩm Tú |
|
|||
7 | Hoàng Công Hoàn |
|
Phó Chánh Văn phòng Thường trực Văn phòng Trung ương Đảng | ||
8 | Bùi Thế Đức |
|
|||
9 | Nguyễn Lam |
|
|||
10 | Nguyễn Thị Minh |
|
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | ||
11 | Lê Văn Thái |
|
|||
12 | Nguyễn Thành Nam |
|
|||
13 | Vũ Đức Nam |
|
|||
14 | Bùi Minh Quang |
|
|||
15 | Đinh Xuân Tùng |
|
|||
16 | Châu Văn Minh |
|
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | ||
17 | Trần Bình Minh |
|
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | ||
18 | Nguyễn Xuân Thắng |
|
Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | ||
19 | Nông Quốc Tuấn |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | ||
20 | Trần Hồng Hà |
|
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
21 | Nguyễn Kim Anh |
|
Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
22 | Trần Tuấn Anh |
|
Bộ trưởng Bộ Công thương | ||
23 | Nguyễn Ngọc Bảo |
|
Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương | ||
24 | Nguyễn Ngọc Đông |
|
Thứ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | ||
25 | Lê Khánh Hải |
|
Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
26 | Trần Thanh Hải |
|
Phó Chủ tịch Thường trực Tổng Liên đoàn Lao động VN | ||
27 | Phan Chí Hiếu |
|
Thứ trưởng Bộ Tư pháp | ||
28 | Lê Quang Hùng |
|
Thứ trưởng Bộ Xây dựng | ||
29 | Lê Quốc Khánh |
|
Phó Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | ||
30 | Nguyễn Thị Thủy Khiêm |
|
Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | ||
31 | Nguyễn Thị Hà |
|
Thứ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | ||
32 | Nguyễn Đức Lợi |
|
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | ||
33 | Hoàng Thị Ái Nhiên |
|
Phó Chủ tịch Thường trực Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | ||
34 | Bùi Thanh Sơn |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | ||
35 | Nguyễn Huy Tăng |
|
Phó Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương | ||
36 | Nguyễn Quang Thành |
|
Phó Tổng Kiểm toán Nhà nước | ||
37 | Nguyễn Xuân Thành |
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | ||
38 | Hoàn Văn Thắng |
|
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | ||
39 | Nguyễn Văn Thuân |
|
Phó Chánh án Tòa án Nhân dân tối cao | ||
40 | Lê Thị Thủy |
|
Phó Tổng Thanh tra Chính phủ | ||
41 | Phạm Đình Toản |
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội | ||
42 | Lê Minh Trí |
|
Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao | ||
43 | Nguyễn Văn Trung |
|
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
44 | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
|
Thứ trưởng Bộ Tài chính | ||
45 | Trần Anh Tuấn |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ | ||
46 | Nguyễn Mạnh Hùng |
|
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
47 | Trần Văn Tùng |
|
Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
48 | Nguyễn Minh Chung |
Ban Tuyên giáo Đảng ủy Khối |
|||
49 | Đỗ Việt Hà |
|
Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Đảng ủy Khối | ||
50 | Nguyễn Đức Minh |
|
|||
51 | Nguyễn Thị Quý Phương |
|
Bí thư Đoàn Khối | ||
52 | Nguyễn Khắc Tiến |
|
|||
53 | Hà Thị Trang |
|
Nhiệm kỳ 2010-2015[1][sửa | sửa mã nguồn]
TT | Họ tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ chính quyền | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
Thường trực Ban Thường vụ | |||||
1 | Đào Ngọc Dung | Ủy viên Trung ương Đảng | Bí thư Đảng ủy Khối | ||
2 | Lê Mạnh Hùng | Phó Bí thư Thường trực | |||
3 | Trần Hồng Hà | Phó Bí thư | |||
4 | Phạm Quang Thao | Phó Bí thư | |||
Ủy viên Ban Thường vụ | |||||
5 | Lê Văn Thái | Trưởng ban Tổ chức Đảng ủy Khối | |||
6 | Trần Tiến Hưng | Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy Khối | |||
7 | Vũ Đức Nam | Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy Khối | |||
8 | Bùi Minh Quang | Trưởng ban Dân vận Đảng ủy Khối | |||
9 | Trần Lưu Hải | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Đảng ủy Ban Tổ chức Trung ương |
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | ||
10 | Hoàng Công Hoàn | Bí thư Đảng ủy Văn phòng Trung ương Đảng | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | ||
11 | Trần Thị Bích Thủy | Bí thư Đảng ủy Ban Dân vận Trung ương | Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương | ||
12 | Bùi Thị Minh Hoài | Phó Chủ nhiệm UBKT Trung ương | |||
13 | Đinh Xuân Tùng | Chánh Văn phòng Đảng ủy Khối | |||
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ | |||||
14 | Vũ Trọng Kim | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Đảng ủy và Phó Bí thư Đảng đoàn Ủy ban Trung ương MTTQVN |
Phó Chú tịch kiêm Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương MTTQVN | ||
15 | Nguyễn Thị Kim Tiến | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Đảng ủy, Bí thư Ban cán sự đảng Bộ Y tế |
Bộ trưởng Bộ Y tế | ||
16 | Nguyễn Văn Bình | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Ban cán sự đảng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
17 | Trần Bình Minh | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Đảng ủy Đài Truyền hình Việt Nam |
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | ||
18 | Châu Văn Minh | Ủy viên Trung ương Đảng | Viện trưởng Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | ||
19 | Nguyễn Xuân Thắng | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Đảng ủy Viện Hàn lâm Khoa học và xã hội Việt Nam |
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và xã hội Việt Nam | ||
20 | Nguyễn Đắc Vinh | Bí thư Thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM | |||
21 | Bùi Thế Đức | Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Ban Tuyên giáo Trung ương | Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương | ||
22 | Lê Khánh Hải | Bí thư Đảng ủy Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thứ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||
23 | Lê Tiến Hào | Bí thư Đảng ủy Thanh tra Chính phủ | Phó Tổng Thanh tra Chính phủ | ||
24 | Nguyễn Vinh Hiển | Bí thư Đảng ủy Bộ Giáo dục Đào tạo | Thứ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo | ||
25 | Nguyễn Thúy Hiền[cần dẫn nguồn] | Phó Bí thư Đảng ủy Bộ Tư pháp | Thứ trưởng Bộ Tư Pháp | ||
26 | Nguyễn Thanh Hòa | Bí thư Đảng ủy Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Thứ trưởng Bộ Lao động Thương binh và xã hội | ||
27 | Hà Hùng | Bí thư Đảng ủy Ủy ban Dân tộc | Phó Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc | ||
28 | Nguyễn Thị Thủy Khiêm | Bí thư Đảng ủy Viện kiểm sát nhân dân tối cao | Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | ||
29 | Hoàng Hồng Lạc | Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Kiểm toán Nhà nước | Phó Tổng Kiểm toán Nhà nước | ||
30 | Nguyễn Đức Lợi | Bí thư Đảng ủy Thông tấn xã Việt Nam | Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | ||
31 | Vũ Văn Phong | Phó Bí thư Đảng ủy Văn phòng Quốc hội | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội | ||
32 | Đỗ Văn Sinh | Bí thư Đảng ủy Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | ||
33 | Hoàng Văn Thắng | Bí thư Đảng ủy Bộ NN và PTNT | Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
34 | Trương Thị Thông | Phó Bí thư Đảng ủy Học viện Chính trị quốc gia HCM | Phó Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia HCM | ||
35 | Phạm Quý Tiêu | Bí thư Đảng ủy Bộ Giao thông vận tải | Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải | ||
36 | Nguyễn Văn Trung | Bí thư Đảng ủy Bộ Kế hoạch và đầu tư | Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư | ||
37 | Phạm Anh Tuấn | Bí thư Đảng ủy Ban Nội chính Trung ương | Phó Trưởng ban Nội chính Trung ương | ||
38 | Trần Thị Hồng An | Phó Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ Việt Nam | |||
39 | Nguyễn Ngọc Lương | Bí thư Đoàn Thanh niên Khối cơ quan Trung ương | |||
40 | Nguyễn Văn Hoán | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tổ chức Đảng ủy Khối | |||
41 | Đỗ Việt Hà | Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Đảng ủy Khối | |||
42 | Nguyễn Thành Nam | Phó Chủ nhiệm thường trực UBKT Đảng ủy Khối | |||
43 | Trần Hồng Hà | Thứ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường | |||
44 | Trần Thanh Hải | Phó Chủ tịch thường trực Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | |||
45 | Trần Văn Tùng | Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | |||
46 | Trần Anh Tuấn | Thứ trưởng Bộ Nội vụ | |||
47 | Trần Tuấn Anh | Thứ trưởng Bộ Công Thương | |||
48 | Đỗ Hoàng Anh Tuấn | Thứ trưởng Bộ Tài chính | |||
49 | Nguyễn Huy Tăng | Phó Trưởng ban Đối ngoại Trung ương |
Nhiệm kỳ 2007-2010[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “BAN CHẤP HÀNH, BAN THƯỜNG VỤ, THƯỜNG TRỰC, LÃNH ĐẠO CÁC BAN, ĐƠN VỊ ĐẢNG ỦY KHỐI”. 23/4/2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2015. Truy cập 23/5/2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “Danh sách các đồng chí Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương nhiệm kỳ 2020 - 2025”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Cơ cấu các Ban (nhiệm kỳ 2015-2020)”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2017.