Barkudia insularis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Barkudia insularis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Scincidae
Chi (genus)Barkudia
Loài (species)B. insularis
Danh pháp hai phần
Barkudia insularis
Annandale, 1917

Barkudia insularis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Annandale mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bauer, A., Srinivasulu, C., Srinivasulu, B., Roy, A.D., Murthy, B.H.C.K., Molur, S., Pal, S., Mohapatra, P., Agarwal, I. & Sondhi, S. (2011). Barkudia insularis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Barkudia insularis. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.