Bboom Bboom

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Bboom Bboom"
Đĩa đơn của Momoland từ album Great!
Phát hành3 tháng 1 năm 2018
Định dạng
Thể loại
Thời lượng3:28
Hãng đĩaDublekick Company
kakao M (South Korea)
King Records (Japan)
Sáng tác
Thứ tự đĩa đơn của Momoland
"Freeze"
(2017)
"Bboom Bboom"
(2018)
"Baam"
(2018)

"Bboom Bboom" (Tiếng Hàn뿜뿜; RomajaPpumppum, cách điệu là BBoom BBoom) là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Momoland, là bài hát chính trong album của họ: Great!. Bài hát được phát hành vào ngày 3 tháng 1 năm 2ndh018 bởi Công ty Dublekick và được phân phối bởi LOEN Entertainment. Phiên bản tiếng Nhật của bài hát đã được King Records phát hành dưới dạng đĩa CD vào ngày 13 tháng 6 năm 2018.[2]

Được sáng tác bởi Shinsadong Tiger và Beom x Nang, 2 tháng sau khi phát hành "Bboom Bboom" đã đạt vị trí thứ 2 trên Bảng xếp hạng Kỹ thuật số Gaon tuần 25, tháng 2.[3] Bài hát đã được đề cử vị trí đầu tiên trong chương trình âm nhạc Inkigayo trong 12 tuần liên tiếp.[4] Tính đến thời điểm tháng 9 năm 2018, video âm nhạc đã đạt được hơn 250 triệu lượt xem trên YouTube. Với hơn 100 triệu lượt nghe, đây là bài hát của nhóm nhạc nữ đầu tiên giành được chứng nhận Bạch kim từ Bảng xếp hạng âm nhạc Gaon. Momoland cũng được trao giải Màn trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất tại MBC Plus X Genie Music Awards 2018.

Hiệu suất thương mại[sửa | sửa mã nguồn]

Phiên bản tiếng Nhật[sửa | sửa mã nguồn]

"Bboom Bboom" khi phát hành đã đạt vị trí thứ 4 trên Bảng xếp Oricon trong tuần đầu tiên.[5] Trong tuần thứ hai, đĩa đơn đã tụt xuống vị trí 20. Bài hát nằm ở vị trí thứ 17 trong tháng 6 năm 2018 với 22.178 bản được bán.

Bài hát được xếp ở vị trí 62 trong bảng xếp hạng Billboard Japan Hot 100 Year End, xếp ở vị trí 76 trong Top Streaming Songs.[6][7]

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

Bboom Bboom - EP[8]
STTNhan đềPhổ nhạcNgười sáng tácThời lượng
1."Bboom Bboom" (-Japanese ver.-)
  • Nangi
  • Shinsadong Tiger
3:28
2."Welcome to MOMOLAND" (-Japanese ver.-)
  • Jake K (Full8loom)
  • Andreas Oberg
  • Skylar Mones
Jake K (Full8loom)3:27
3."Bboom Bboom" (-Japanese ver.-; Instrumental)
  • Nangi
  • Shinsadong Tiger
3:28
4."Welcome to MOMOLAND" (-Japanese ver.-; Instrumental)
  • Jake K (Full8loom)
  • Andreas Oberg
  • Skylar Mones
Jake K (Full8loom)3:27
Tổng thời lượng:13:50

Tranh cãi[sửa | sửa mã nguồn]

Cùng tháng mà bài hát được phát hành, Serebro đã cáo buộc bài hát của Momoland "Bboom Bboom" đã đạo nhái bài hát " Mi Mi Mi " của họ. Shinsadong Tiger đã bác bỏ các cáo buộc bằng cách chỉ ra rằng "dòng bass của bài này thường được dùng trong các bài hát thuộc thể loại nhạc retro hoặc electro swing, cũng như hợp âm 4-stanza".[9]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng hàng tuần[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2018) Hạng cao nhất
Nhật Bản (Japan Hot 100) 9
Philippines (PARI) [10] 23
Hàn Quốc (PARI) 2
Hàn Quốc (Kpop Hot 100) 2
Hoa Kỳ (Billboard) 4

Bảng xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2018) Hạng
Nhật Bản (Japan Hot 100) 62
Japan Top Streaming Songs 76
Hàn Quốc (Gaon) [11] 4

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng âm nhạc MBC Plus X Genie[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát "Bboom Bboom" đã thắng hạng mục "Ca khúc Dance (Nhóm nhạc nữ) vào năm 2018.

Giải thưởng chương trình âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình Ngày Tham khảo
M Countdown (Mnet) Ngày 11 tháng 1 năm 2018 [12]
Ngày 22 tháng 2 năm 2018 [13]
Show Champion (MBC Music) Ngày 31 tháng 1 năm 2018 [14]
The Show (SBS MTV) Ngày 6 tháng 2 năm 2018 [15]
Music Bank (KBS) Ngày 23 tháng 2 năm 2018 [16]
Inkigayo (SBS) Ngày 11 tháng 3 năm 2018 [17]
Ngày 8 tháng 4 năm 2018 [18]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Herman, Tamar (ngày 7 tháng 6 năm 2018). “KCON Adds Momoland, Crush & Dynamic Duo to LA Lineup”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Im Eun-byel (ngày 4 tháng 3 năm 2018). “Momoland to debut in Japan”. Kpop Herald. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ Benjamin, Jeff (ngày 26 tháng 1 năm 2018). “MOMOLAND Makes Unexpected Rise Into Top 5 of World Digital Song Sales Chart”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ Kim Ji-won (ngày 28 tháng 5 năm 2018). “모모랜드 '뿜뿜', '인기가요' 최장 12회 1위 후보”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2019. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  5. ^ “2018年06月11日~2018年06月17日 オリコン週間 シングルランキング”. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
  6. ^ “Billboard Japan Hot 100 Year End | Charts”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018.
  7. ^ “Billboard Japan Top Streaming Songs Year End | Charts”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018.
  8. ^ “MOMOLAND BBoom BBoom - EP`”. www.itunes.apple.com/jp/ (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  9. ^ Hwang Hye-jin (ngày 25 tháng 1 năm 2018). “신사동호랭이 측 "모모랜드 '뿜뿜' 표절 NO, 흔한 코드진행 오해"(공식)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  10. ^ “Top 30 Singles Chart Philippines”. Musicweekly.asia. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2019. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  11. ^ “2018년 Digital Chart”. Gaon. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  12. ^ '엠카운트다운' 모모랜드, '뿜뿜' 첫 1위…인피니트 컴백·스트레이키즈 데뷔”. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018.
  13. ^ “MOMOLAND「M COUNTDOWN」1位獲得で涙…BoA&Weki Meki&NCT Uらがカムバック”. TV Report (bằng tiếng Nhật). Kstyle. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018.
  14. ^ “MOMOLAND「SHOW CHAMPION」で1位獲得!JBJ、I.O.I出身キム・チョンハらのステージも”. OSEN (bằng tiếng Nhật). Kstyle. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018.
  15. ^ “모모랜드, 역주행하며 '더쇼' 1위 '3관왕'…JBJ·청하 제쳐”. Media Pen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018.
  16. ^ “김현서 기자 - '뮤직뱅크' 모모랜드, 아이콘 꺾고 1위 트로피 안아 "열심히 활동하겠다". Top Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018.
  17. ^ '역주행'으로 인기가요 1위하자 깜짝 놀라 입이 떡 벌어진 '모모랜드' 주이”. Insight (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018.
  18. ^ '인기가요' 모모랜드, 빅뱅·워너원 꺾고 방송출연 없이 1위 차지”. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018.