Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2006

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bộ môn Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2006 (curling) được tổ chức tại thị trấn Pinerolo (khoảng 40 km về phía tây nam của Torino) từ 13 đến 24 tháng 2 năm 2006.

Sau khi các đội đã hoàn tất thi đấu với nhau, bốn đội đứng hạng đầu của bảng sẽ được vào bán kết. Hạng được tính dựa vào số trận thắng; nếu đội A và đội B có cùng số trận thắng nhưng B đã thắng trận giữa A và B thì B sẽ có hạng cao hơn.

Khi vào bán kết thì đội hạng 1 đấu với đội hạng 4, và đội hạng 2 đấu với đội hạng 3.

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Canada 1 0 1 2
2 Thụy Điển 1 0 0 1
3 Phần Lan 0 1 0 1
Thụy Sĩ 0 1 0 1
5 Hoa Kỳ 0 0 1 1
Tổng cộng 2 2 2 6

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Skip Third Second Lead Alternate
Anh David Murdoch Ewan MacDonald Warwick Smith Euan Byers Craig Wilson
Canada Brad Gushue Mark Nichols Russ Howard* Jamie Korab Mike Adam
Đức Andy Kapp Uli Kapp Oliver Axnick Holger Höhne Andreas Kempf
Hoa Kỳ Pete Fenson Shawn Rojeski Joseph Polo John Shuster Scott Baird
Na Uy Pål Trulsen Lars Vågberg Flemming Davanger Bent Ånund Ramsfjell Torger Nergård
New Zealand Sean Becker Hans Frauenlob Dan Mustapic Lorne De Pape Warren Dobson
Phần Lan Markku Uusipaavalniemi Wille Mäkelä Kalle Kiiskinen Teemu Salo Jani Sullanmaa
Thụy Điển Peja Lindholm Tomas Nordin Magnus Swartling Peter Narup Anders Kraupp
Thụy Sĩ Ralph Stöckli Claudio Pescia Pascal Sieber Marco Battilana Simon Strübin
Ý Joel Retornaz Fabio Alvera Gian Paolo Zandegiacomo Antonio Menardi Marco Mariani

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Thua
Phần Lan 9 7 2
Canada 9 6 3
Hoa Kỳ 9 6 3
Anh 9 6 3
Na Uy 9 5 4
Thụy Sĩ 9 5 4
Ý 9 4 5
Đức 9 3 6
Thụy Điển 9 3 6
New Zealand 9 0 9

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

22 tháng 2

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm
Phần Lan (Uusipaavalniemi) 0 1 0 0 0 2 0 0 0 1 4
Anh (Murdoch) 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 3
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm
Canada (Gushue) 0 2 0 2 0 2 0 0 5 X 11
Hoa Kỳ (Fenson) 1 0 1 0 1 0 0 2 0 X 5

Huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

23 tháng 2

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm
Hoa Kỳ (Fenson) 1 0 3 0 0 2 0 1 0 1 8
Anh (Murdoch) 0 1 0 1 0 0 3 0 1 0 6

Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

23 tháng 2

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm
Canada (Gushue) 0 2 1 1 0 6 0 0 x x 10
Phần Lan (Uusipaavalniemi) 2 0 0 0 1 0 0 1 x x 4

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Skip Third Second Lead Alternate
Anh Rhona Martin Jackie Lockhart Kelly Wood Lynn Cameron Deborah Knox
Canada Shannon Kleibrink Amy Nixon Glenys Bakker Christine Keshen Sandra Jenkins
Đan Mạch Dorthe Holm Denise Dupont Lene Nielsen Malene Krause Maria Poulsen
Hoa Kỳ Cassandra Johnson Jamie Johnson Jessica Schultz Maureen Brunt Courtney George
Na Uy Dordi Nordby Marianne Haslum Marianne Rørvik Camilla Holth
Nga Ludmila Privivkova Nkeiruka Ezekh Yana Nekrasova Ekaterina Galkina Olga Jarkova
Nhật Bản Onodera Ayumi Hayashi Yumie Motohashi Mari Meguro Moe Terada Sakurako
Thụy Điển Anette Norberg Eva Lund Cathrine Lindahl Anna Svärd Ulrika Bergman
Thụy Sĩ Mirjam Ott Binia Beeli Valeria Spälty Michèle Moser Manuela Kormann
Ý Diana Gaspari Giulia Lacedelli Rosa Pompanin Violetta Caldart Eleonara Alvera

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Thua
Thụy Điển 9 7 2
Thụy Sĩ 9 7 2
Canada 9 6 3
Na Uy 9 6 3
Anh 9 5 4
Nga 9 5 4
Nhật Bản 9 4 5
Hoa Kỳ 9 2 7
Đan Mạch 9 2 7
Ý 9 1 8

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

22 tháng 2

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm
Thụy Điển (Norberg) 0 0 1 0 1 0 1 1 0 1 5
Na Uy (Nordby) 1 0 0 1 0 1 0 0 1 0 4
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm
Thụy Sĩ (Ott) 0 0 3 0 1 1 0 2 0 0 7
Canada (Kleibrink) 0 1 0 1 0 0 2 0 1 0 5

Huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

23 tháng 2

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm
Canada (Kleibrink) 4 1 0 0 4 0 2 0 x x 11
Na Uy (Nordby) 0 0 1 1 0 2 0 1 x x 5

Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

23 tháng 2

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Điểm
Thụy Điển (Norberg) 0 2 0 1 0 1 1 0 1 0 1 7
Thụy Sĩ (Ott) 0 0 2 0 0 0 0 2 0 2 0 6

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]