Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Giao diện
| Bi sắt tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
|---|---|
| Địa điểm | Cụm sân bi sắt, Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT Hà Nội |
| Vị trí | Hà Nội, Việt Nam |
| Ngày | 13-19 tháng 05 năm 2022 |
Bi sắt là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam, được tổ chức từ ngày 13 đến 19 tháng 05 năm 2022 tại Trung tâm Huấn luyện Thể thao quốc gia Hà Nội.
Nội dung thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Môn Bi sắt (Petanque) tại SEA Games 31 có 8 nội dung như sau:
- Nam: Kỹ thuật, Đôi, Bộ ba
- Nữ: Kỹ thuật, Đôi, Bộ ba
- Phối hợp: Đôi nam nữ, Bộ ba 2 nữ 1 nam.
Chương trình thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]| Ngày | Giờ | Nội dung | Vòng |
|---|---|---|---|
| 13/05 | 8:00 | Đăng kí | |
| 09:00 | Kỹ thuật nam | Vòng loại | |
| Kỹ thuật nữ | Vòng loại | ||
| 16:00 | Chung kết | ||
| 14/05 | 8:00 | Đăng ký | |
| 09:00 | Đôi nam | Vòng loại | |
| Đôi nữ | Vòng loại | ||
| 15/05 | 8:00 | Đăng ký | |
| 09:00 | Đôi nam | Chung kết | |
| Đôi nữ | Chung kết | ||
| 14:00 | Đôi nam nữ | Vòng loại | |
| 16/05 | 8:00 | Đăng ký | |
| 09:00 | Đôi nam nữ | Vòng loại | |
| Bô ba 2 nữ 1 nam | Vòng loại | ||
| 17/05 | 8:00 | Đăng ký | |
| 09:00 | Đôi nam nữ | Chung kết | |
| Bô ba 2 nữ 1 nam | Chung kết | ||
| 18/05 | Bộ ba nữ | Vòng loại | |
| 16:00 | Bộ ba nam | Vòng loại | |
| Bộ ba nữ | Vòng loại | ||
| 19/05 | 8:00 | Đăng ký | |
| 09:00 | Bộ ba nam | Chung kết | |
| Bộ ba nữ | Chung kết |
Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]| Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 4 | 0 | 2 | 6 | |
| 2 | 2 | 2 | 3 | 7 | |
| 3 | 1 | 3 | 3 | 7 | |
| 4 | 1 | 0 | 2 | 3 | |
| 5 | 0 | 2 | 4 | 6 | |
| 6 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
| Tổng số (6 đơn vị) | 8 | 8 | 16 | 32 | |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]| Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
|---|---|---|---|
| Doubles | Ratchata Khamdee Aekkarin Kaewla |
Thong Chhoeun Yim Sophorn |
Nguyễn Văn Thành Thạch Thanh Tuấn |
Vilasack Lathsavong Bountamy Southammavong | |||
| Triples | Anuphon Phathan Thanakorn Sangkaew Thawonsith Ratchakot |
Nhem Bora Sieng Vanna Khuon Lyhuor |
Phoudthala Keokannika Lar Mienmany Xok Ananh Fongsanouvong |
Ayzek Hakimi Safingan Muhammad Arif Kana Mohamed Syahzwan Mohamed Sani | |||
| Shooting | Supan Thongphoo |
Nguyễn Văn Dũng |
Sok Chanmean |
| Win Thurain Tun |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]| Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
|---|---|---|---|
| Doubles | Thái Thị Hồng Thoa Trần Lê Lan Anh |
Sharifah Aqilah Farhana Nurashimah Senin |
Heang Vichny Nop Chourlyka |
Noy Manythone Noneny Phanthaly | |||
| Triples | Duong Dina Sreng Sorakhim Khoun Yary |
Thạch Thị Ánh Lan Nguyễn Thị Cẩm Duyên Nguyễn Thị Lan |
Anhsany Dalavanh Khoun Souksavat Aly Sengchanphet |
Lalita Chiaochan Aphinya Nuanwichit Cheerawan Kallaya | |||
| Shooting | Khin Cherry Thet |
Bovilak Thepphakan |
Ouk Sreymom |
| Nguyễn Thị Hiền |
Mixed
[sửa | sửa mã nguồn]| Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
|---|---|---|---|
| Doubles | Sin Vong Vorng Chantha |
Thạch Pha Nara Nguyễn Văn Quang |
Sunitra Phuangyoo Phongsakron Ainpu |
Sharifah Afiqah Farzana Syed Ali Syed Afiq Fakhri Syed Ali | |||
| Triples | Sudarat Tasorn Nattaya Yoothong Anupong Khamfu |
Manivanh Souliya Chansamone Vongsavath Anoulack Veomany |
Gant Gaw Thant Zin Tin Tin Wai Ko Ko Htwe |
Nguyễn Thị Thúy Kiều Nguyễn Thị Thi Lý Ngọc Tài |