Bonapartia pedaliota

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bonapartia pedaliota
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Stomiiformes
Họ (familia)Gonostomatidae
Chi (genus)Bonapartia
Goode & T. H. Bean, 1896
Loài (species)B. pedaliota
Danh pháp hai phần
Bonapartia pedaliota
Goode & T. H. Bean, 1896

Bonapartia pedaliota là một loài cá tìm thấy ở Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Nó là loài duy nhất được mô tả trong chi của nó. Loài này phát triển đến chiều dài là 7,2 cm (2,8 in).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]