Bothriochloa bladhii
Bothriochloa bladhii | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Bothriochloa |
Loài (species) | B. bladhii |
Danh pháp hai phần | |
Bothriochloa bladhii (Retz.) S.T.Blake [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2][3] | |
Danh sách
|
Bothriochloa bladhii là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Retz.) S.T.Blake mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.[4]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Under it treatment as Bothriochloa bladhii (from its basionym Andropogon bladhii), this plant name was first published in Proceedings of the Royal Society of Queensland 80(6): 62–64. 1969. “Name - Bothriochloa bladhii (Retz.) S.T.Blake”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2011.
Basionym: Andropogon bladhii Retz.
- ^ GRIN (ngày 28 tháng 5 năm 2003). “Bothriochloa bladhii information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2011.
- ^ Andropogon bladhii (the basionym of B. bladhii) was originally described and published in Observationes Botanicae 2: 27. 1781. “Name - Andropogon bladhii Retz”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2011.
Type-Protologue: Collector: Bladh; Distribution: China
- ^ The Plant List (2010). “Bothriochloa bladhii”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Bothriochloa bladhii tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Bothriochloa bladhii tại Wikispecies
Thể loại:
- Bothriochloa
- Thực vật được mô tả năm 1969
- Thực vật Afghanistan
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Angola
- Thực vật Armenia
- Thực vật Azerbaijan
- Thực vật Bhutan
- Thực vật Cameroon
- Thực vật Campuchia
- Thực vật Đài Loan
- Thực vật Ethiopia
- Thực vật Ghana
- Thực vật Indonesia
- Thực vật Iran
- Thực vật Kenya
- Thực vật Lào
- Thực vật Malaysia
- Thực vật Mozambique
- Thực vật Myanmar
- Thực vật Nam Phi
- Thực vật Namibia
- Thực vật Nepal
- Thực vật Nhật Bản
- Thực vật Nigeria
- Thực vật Pakistan
- Thực vật Papua New Guinea
- Thực vật Sri Lanka
- Thực vật Tanzania
- Thực vật Thái Lan
- Thực vật Úc
- Thực vật Uganda
- Thực vật Việt Nam
- Thực vật Zimbabwe
- Thực vật New South Wales
- Thực vật quần đảo Ryukyu
- Thực vật Queensland
- Thực vật Kazakhstan
- Thực vật Kyrgyzstan
- Thực vật Malesia
- Thực vật Nam châu Phi
- Thực vật được mô tả năm 1781
- Thực vật An Huy
- Thực vật Hồ Bắc
- Thực vật Hồ Nam
- Thực vật Phúc Kiến
- Thực vật Quảng Đông
- Thực vật Quảng Tây
- Thực vật Quý Châu
- Thực vật Sénégal
- Thực vật Burkina Faso
- Thực vật Thiểm Tây
- Thực vật Tứ Xuyên
- Thực vật Tân Cương
- Thực vật Vân Nam
- Sơ khai Andropogoneae