Bourreria rotata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bourreria rotata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Chưa đặt
Họ (familia)Boraginaceae
Chi (genus)Bourreria
Loài (species)B. rotata
Danh pháp hai phần
Bourreria rotata
(Moç. ex DC.) I.M.Johnst., 1949

Bourreria rotata là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được (Moç. ex DC.) I.M.Johnst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Bourreria rotata. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]