Brentford F.C. mùa giải 2012–13

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brentford F.C.
Mùa giải 2012-13
Chủ tịch điều hànhGreg Dyke
Huấn luyện viênUwe Rösler
Sân vận độngGriffin Park
League Onethứ 3
Play-offÁ quân
Cúp FAVòng Bốn
League CupVòng Một
Football League TrophyTứ kết
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Donaldson (18)
Cả mùa giải: Donaldson (24)
Số khán giả sân nhà cao nhất12.300
Số khán giả sân nhà thấp nhất2.643
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG6.303
← 2011-12
2013-14 →

Trong mùa giải 2012-13, Brentford thi đấu ở Football League One. Với một trong những mùa giải đáng nhớ nhất của câu lạc bộ,[1] the Bees đánh bại gã khổng lồ Premier League Chelsea trong trận đá lại vòng Bốn Cúp FA và trải qua thất bại phút cuối cùng trước Doncaster Rovers trong vòng đấu cuối của giải quốc nội trong trận đấu "chiến thắng giành tất cả" tranh suất thăng hạng trực tiếp Championship. Đội bóng đánh bại Swindon Town ở bán kết play-off, nhưng bị Yeovil Town đánh bại trong trận chung kết trên Sân vận động Wembley.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

League One[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả từng vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546
SânAHHAHAAHAHHAAHHAHAAHHAAHAHAHHAHHHAHAAHHHAAAHAAH
Kết quảDLWDWLDWDDWDLWDWWDWWWWWDDWLDLDWDWWLLWWWLDWWDDL
Thứ hạng131891168129111198109118897542344343676754563233433333
Nguồn: Statto
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Tóm tắt kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
46 21 16 9 62 47  +15 79 14 6 3 37 22  +15 7 10 6 25 25  0

Nguồn: Statto

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng Tám[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng Chín[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng Mười[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng Mười Một[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng Mười Hai[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng Một[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng Hai[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng Ba[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng Tư[sửa | sửa mã nguồn]

Play-off Football League[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp FA[sửa | sửa mã nguồn]

Football League Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Football League Trophy[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2012-13.
Số áo Vị trí Tên Quốc tịch Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
1 GK Richard Lee Anh (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (29 tuổi) Watford 2010
16 GK Antoine Gounet Pháp (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (23 tuổi) Không có 2012
21 GK Simon Moore Anh (1990-05-19)19 tháng 5, 1990 (22 tuổi) Không có 2009
Hậu vệ
2 DF Kevin O'Connor (c) Cộng hòa Ireland (1982-02-24)24 tháng 2, 1982 (30 tuổi) Trẻ 2000
3 DF Scott Barron Anh (1985-09-02)2 tháng 9, 1985 (26 tuổi) Millwall 2012
5 DF Tony Craig Anh (1985-04-20)20 tháng 4, 1985 (27 tuổi) Millwall 2012
6 DF Harlee Dean Anh (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (21 tuổi) Southampton 2012
14 DF Shay Logan Anh (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (24 tuổi) Manchester City 2011
18 DF Lee Hodson Bắc Ireland (1991-10-02)2 tháng 10, 1991 (20 tuổi) Watford 2012 Mượn từ Watford
24 DF Jake Bidwell Anh (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (19 tuổi) Everton 2012 Mượn từ Everton
26 DF Leon Redwood Anh (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (20 tuổi) Không có 2012
28 DF Alfie Mawson Anh (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (18 tuổi) Trẻ 2011 Cho mượn đến Maidenhead United
31 DF Aaron Pierre Grenada (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Fulham 2011
33 DF Rob Kiernan Cộng hòa Ireland (1991-01-13)13 tháng 1, 1991 (21 tuổi) Wigan Athletic 2012 Mượn từ Wigan Athletic
Tiền vệ
4 MF Adam Forshaw Anh (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (20 tuổi) Everton 2012
7 MF Sam Saunders Anh (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (28 tuổi) Dagenham & Redbridge 2009
8 MF Jonathan Douglas Cộng hòa Ireland (1981-11-22)22 tháng 11, 1981 (30 tuổi) Swindon Town 2011
12 MF Tom Adeyemi Anh (1991-10-24)24 tháng 10, 1991 (20 tuổi) Norwich City 2012 Mượn từ Norwich City
15 MF Stuart Dallas Bắc Ireland (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (21 tuổi) Crusaders 2012
19 MF Harry Forrester Anh (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (21 tuổi) Aston Villa 2011
20 MF Toumani Diagouraga Pháp (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (25 tuổi) Peterborough United 2010
22 MF Jake Reeves Anh (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Trẻ 2011 Cho mượn đến AFC Wimbledon
27 MF Manny Oyeleke Anh (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (19 tuổi) Trẻ 2011 Cho mượn đến Northampton Town
34 MF Charlie Adams Anh (1994-05-16)16 tháng 5, 1994 (18 tuổi) Trẻ 2011
Tiền đạo
9 FW Clayton Donaldson Jamaica (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (28 tuổi) Crewe Alexandra 2011
10 FW Farid El Alagui Pháp (1985-02-10)10 tháng 2, 1985 (27 tuổi) Falkirk 2012
11 FW Marcello Trotta Ý (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Fulham 2012 Mượn từ Fulham
17 FW Bradley Wright-Phillips Anh (1985-03-12)12 tháng 3, 1985 (27 tuổi) Charlton Athletic 2013 Mượn từ Charlton Athletic
23 FW Paul Hayes Anh (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (28 tuổi) Charlton Athletic 2012 Cho mượn đến Crawley Town
30 FW Antonio German Grenada (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (21 tuổi) Không có 2012 Cho mượn đến Gillingham
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
11 MF Jimmy Spencer Anh (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (20 tuổi) Huddersfield Town 2012 Trở lại Huddersfield Town sau khi mượn
18 MF Ryan Fredericks Anh (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (19 tuổi) Tottenham Hotspur 2012 Trở lại Tottenham Hotspur sau khi mượn
32 DF Leon Legge Anh (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (27 tuổi) Tonbridge Angels 2009 Cho mượn đến Gillingham, chuyển đến Gillingham
32 DF Liam Moore Anh (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Leicester City 2013 Trở lại Leicester City sau khi mượn

Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chức vụ
Đức Uwe Rösler Huấn luyện viên
Cộng hòa Ireland Alan Kernaghan Trợ lý Huấn luyện viên
Anh Peter Farrell Huấn luyện viên đội một
Anh Simon Royce Huấn luyện viên thủ môn
Anh Daryl Martin Bác sĩ vật lý trị liệu
Anh Chris Haslam Head of Conditioning
Anh Darren Glenister Bác sĩ trị liệu thể thao
Anh Chris Domoney Masseur
Anh Bob Oteng Kit Man

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận và bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
Số áo Vị trí Quốc tịch Tên League Cúp FA League Cup FL Trophy Play-off Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
1 GK Anh Richard Lee 3 0 2 0 0 0 1 0 0 0 6 0
2 DF Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor 6 (6) 0 1 0 1 0 1 0 1 1 10 (6) 1
3 DF Anh Scott Barron 5 (7) 0 0 (3) 0 0 0 2 0 0 0 7 (10) 0
4 MF Anh Adam Forshaw 37 (6) 3 6 0 0 (1) 0 0 0 3 0 46 (7) 3
5 DF Anh Tony Craig 44 0 7 0 1 0 1 0 2 0 55 0
6 DF Anh Harlee Dean 44 3 5 (1) 0 1 0 2 0 3 1 55 (1) 4
7 MF Anh Sam Saunders 13 (17) 2 3 (4) 0 1 0 2 1 3 0 22 (21) 3
8 MF Cộng hòa Ireland Jonathan Douglas 44 4 6 0 1 0 0 0 1 (1) 0 52 (1) 4
9 FW Jamaica Clayton Donaldson 43 (1) 18 6 (1) 4 1 0 1 0 3 2 54 (2) 24
10 FW Pháp Farid El Alagui 7 (4) 3 0 0 0 0 0 0 0 (1) 0 7 (5) 3
14 DF Anh Shay Logan 41 (4) 0 4 0 1 0 0 0 3 0 49 (4) 0
15 MF Bắc Ireland Stuart Dallas 3 (4) 0 1 (2) 0 0 0 0 0 0 (1) 0 4 (7) 0
16 GK Pháp Antoine Gounet 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
17 FW Anh Bradley Wright-Phillips 10 (5) 5 1 (1) 0 11 (6) 5
19 MF Anh Harry Forrester 25 (11) 8 4 (3) 3 1 0 2 0 2 (1) 0 34 (15) 11
20 MF Pháp Toumani Diagouraga 28 (11) 1 4 (1) 0 0 (1) 0 2 0 2 0 36 (13) 1
21 GK Anh Simon Moore 43 0 4 0 1 0 1 0 3 0 52 0
22 MF Anh Jake Reeves 4 (2) 0 0 (2) 0 1 0 1 0 0 0 6 (4) 0
23 FW Anh Paul Hayes 10 (13) 4 5 1 2 1 0 (2) 0 17 (15) 6
30 FW Grenada Antonio German 0 (2) 1 0 (1) 0 0 0 0 (2) 0 0 0 0 (5) 1
31 DF Grenada Aaron Pierre 0 0 0 0 0 0 0 (1) 0 0 0 0 (1) 0
32 DF Anh Leon Legge 3 (4) 0 2 0 0 0 1 (1) 0 6 (5) 0
34 MF Anh Charlie Adams 0 (1) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (1) 0
Cầu thủ cho mượn đến trong mùa giải
11 MF Anh Jimmy Spencer 0 (2) 0 0 0 0 (2) 0
11 FW Ý Marcello Trotta 16 (6) 6 3 (2) 3 0 0 2 0 21 (8) 9
12 MF Anh Tom Adeyemi 21 (9) 2 4 (1) 1 1 0 3 0 29 (10) 3
18 MF Anh Ryan Fredericks 1 (3) 0 0 (1) 0 0 0 1 (4) 0
24 DF Anh Jake Bidwell 37 (3) 0 6 0 1 0 3 0 47 (3) 0
32 DF Anh Liam Moore 6 (1) 0 6 (1) 0
33 DF Cộng hòa Ireland Rob Kiernan 5 (3) 0 1 0 0 0 6 (3) 0
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FL1 FAC FLC FLT FLP Tổng
9 FW Jamaica Clayton Donaldson 18 4 0 2 2 24
19 MF Anh Harry Forrester 8 3 0 0 0 11
11 FW Ý Marcello Trotta 6 3 0 0 9
23 FW Anh Paul Hayes 4 1 1 0 6
17 FW Anh Bradley Wright-Phillips 5 0 5
8 MF Cộng hòa Ireland Jonathan Douglas 4 0 0 0 0 4
6 DF Anh Harlee Dean 3 0 0 0 1 4
4 MF Anh Adam Forshaw 3 0 0 0 0 3
10 FW Pháp Farid El Alagui 3 0 0 0 0 3
12 MF Anh Tom Adeyemi 2 1 0 0 3
7 MF Anh Sam Saunders 2 0 0 1 0 3
20 MF Pháp Toumani Diagouraga 1 0 0 0 0 1
30 FW Grenada Antonio German 1 0 0 0 0 1
2 DF Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor 0 0 0 0 1 1
Opponents 0 0 0 0 1 1
Tổng 62 12 0 4 5 83
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FL1 FAC FLC FLT FLP Tổng Điểm
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
8 MF Cộng hòa Ireland Jonathan Douglas 10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 10 0 10
14 DF Anh Shay Logan 7 0 2 0 0 0 0 0 0 0 9 0 9
9 FW Jamaica Clayton Donaldson 5 1 0 0 0 0 0 0 1 0 6 1 9
24 DF Anh Jake Bidwell 4 1 1 0 0 0 0 0 1 0 6 1 9
6 DF Anh Harlee Dean 7 0 0 0 1 0 0 0 0 0 8 0 8
4 MF Anh Adam Forshaw 5 1 0 0 0 0 0 0 0 0 5 1 8
5 DF Anh Tony Craig 4 1 0 0 0 0 0 0 0 0 4 1 7
20 MF Pháp Toumani Diagouraga 4 0 0 0 0 0 1 0 1 0 6 0 6
12 MF Anh Tom Adeyemi 3 1 0 0 0 0 0 0 3 1 6
19 MF Anh Harry Forrester 4 0 0 0 0 0 1 0 0 0 5 0 5
7 MF Anh Sam Saunders 4 0 0 0 0 0 1 0 0 0 5 0 5
17 FW Anh Bradley Wright-Phillips 4 0 0 0 4 0 4
22 MF Anh Jake Reeves 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 4
11 FW Ý Marcello Trotta 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0 3
2 DF Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor 2 0 0 0 1 0 0 0 0 0 3 0 3
1 GK Anh Richard Lee 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2
21 GK Anh Simon Moore 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2
32 DF Anh Liam Moore 1 0 1 0 1
18 MF Anh Ryan Fredericks 1 0 0 0 0 0 1 0 1
3 DF Anh Scott Barron 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
10 FW Pháp Farid El Alagui 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
Tổng 75 5 3 0 2 1 3 0 3 0 86 6 104
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: ESPN FC

Quản lý[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Quốc tịch Từ Đến Mọi đấu trường Giải quốc nội
P W D L W % P W D L W %
Uwe Rösler Đức 11 tháng 8 năm 2012 19 tháng 5 năm 2013 &000000000000005900000059 &000000000000002500000025 &000000000000002100000021 &000000000000001300000013 0&000000000000004236999942,37 &000000000000004600000046 &000000000000002100000021 &000000000000001600000016 &00000000000000090000009 0&000000000000004564999945,65

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận thi đấu 59 (46 League One, 7 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Football League Trophy, 3 Play-off Football League)
Số trận thắng 25 (21 League One, 3 Cúp FA, 0 League Cup, 1 Football League Trophy, 0 Play-off Football League)
Số trận hòa 21 (16 League One, 3 Cúp FA, 0 League Cup, 0 Football League Trophy, 2 Play-off Football League)
Số trận thua 13 (9 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 1 Football League Trophy, 1 Play-off Football League)
Số bàn thắng 82 (62 League One, 13 Cúp FA, 0 League Cup, 2 Football League Trophy, 5 Play-off Football League)
Số bàn thua 68 (47 League One, 12 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Football League Trophy, 6 Play-off Football League)
Số trận sạch lưới 17 (15 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 1 Football League Trophy, 0 Play-off Football League)
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất 5-1 với Crewe Alexandra, 25 tháng 8 năm 2012
Trận thua giải quốc nội đậm nhất 3-0 với Yeovil Town, 2 tháng 2 năm 2013
Số lần ra sân nhiều nhất 56, Clayton Donaldson (44 League One, 7 Cúp FA, 1 League Cup, 1 Football League Trophy, 3 Play-off Football League), Harlee Dean (44 League One, 6 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Football League Trophy, 3 Play-off Football League)
Vua phá lưới (giải quốc nội) 18, Clayton Donaldson
Vua phá lưới (mọi đấu trường) 24, Clayton Donaldson

Chuyển nhượng và cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ chuyển nhượng đến
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ trước Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2012 MF Bắc Ireland Stuart Dallas Bắc Ireland Crusaders n/a [2]
1 tháng 7 năm 2012 DF Anh Harlee Dean Anh Southampton Tự do [3]
1 tháng 7 năm 2012 MF Anh Adam Forshaw Anh Everton Tự do [3]
11 tháng 7 năm 2012 FW Pháp Farid El Alagui Scotland Falkirk Tự do [4]
13 tháng 7 năm 2012 DF Anh Tony Craig Anh Millwall Không tiết lộ [5]
31 tháng 7 năm 2012 DF Anh Leon Redwood Không có Tự do [6]
13 tháng 8 năm 2012 DF Anh Scott Barron Anh Millwall Không tiết lộ [7]
20 tháng 8 năm 2012 FW Anh Paul Hayes Anh Charlton Athletic Tự do [8]
10 tháng 4 năm 2013 DF Anh Jack Uttridge Anh Histon Dual-registration [9]
Cầu thủs loaned in
Từ ngày Vị trí Tên Từ Đến ngày Tham khảo
10 tháng 8 năm 2012 DF Anh Ryan Fredericks Anh Tottenham Hotspur 25 tháng 10 năm 2012 [10]
28 tháng 8 năm 2012 DF Anh Jake Bidwell Anh Everton Kết thúc mùa giải [11]
29 tháng 8 năm 2012 MF Anh Tom Adeyemi Anh Norwich City Kết thúc mùa giải [12]
15 tháng 10 năm 2012 FW Anh Jimmy Spencer Anh Huddersfield Town 21 tháng 11 năm 2012 [13]
15 tháng 11 năm 2012 DF Cộng hòa Ireland Rob Kiernan Anh Wigan Athletic 2 tháng 1 năm 2013 [14]
22 tháng 11 năm 2012 DF Bắc Ireland Lee Hodson Anh Watford Kết thúc mùa giải [15]
22 tháng 11 năm 2012 FW Ý Marcello Trotta Anh Fulham Kết thúc mùa giải [15]
11 tháng 1 năm 2013 DF Cộng hòa Ireland Rob Kiernan Anh Wigan Athletic Kết thúc mùa giải [16]
19 tháng 2 năm 2013 FW Anh Bradley Wright-Phillips Anh Charlton Athletic Kết thúc mùa giải [17]
19 tháng 2 năm 2013 DF Anh Liam Moore Anh Leicester City 30 tháng 3 năm 2013 [18]
27 tháng 2 năm 2013 MF Anh Josh Rees Anh Arsenal 1 tháng 4 năm 2013 [19]
Cầu thủ chuyển nhượng đi
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Mức phí Tham khảo
16 tháng 8 năm 2012 MF Antigua và Barbuda Myles Weston Anh Gillingham Không tiết lộ [20]
31 tháng 1 năm 2013 DF Anh Leon Legge Anh Gillingham Không tiết lộ [21]
Cầu thủs loaned out
Từ ngày Vị trí Tên To Đến ngày Tham khảo
5 tháng 11 năm 2012 MF Anh Jake Reeves Anh AFC Wimbledon 3 tháng 12 năm 2012 [22]
tháng 11 năm 2012 DF Anh Sam Beale Anh Northwood tháng 1 năm 2013 [23]
tháng 11 năm 2012 MF Anh Josh Clarke Anh Carshalton Athletic tháng 1 năm 2013 [23]
tháng 11 năm 2012 MF Anh Tyrell Miller-Rodney Anh Northwood tháng 1 năm 2013 [23]
7 tháng 12 năm 2012 FW Anh Luke Norris Anh Boreham Wood 11 tháng 1 năm 2013 [24]
13 tháng 12 năm 2012 DF Anh Alfie Mawson Anh Maidenhead United 9 tháng 1 năm 2013 [25]
14 tháng 12 năm 2012 DF Anh Sam Griffiths Anh Carshalton Athletic 10 tháng 1 năm 2013 [26]
1 tháng 1 năm 2013 DF Anh Leon Legge Anh Gillingham 31 tháng 1 năm 2013 [27]
28 tháng 1 năm 2013 MF Anh Manny Oyeleke Anh Northampton Town 1 tháng 3 năm 2013 [28]
tháng 1 năm 2013 MF Anh Max Herbert Anh Ashford Town (Middlesex) tháng 3 năm 2013 [29]
tháng 1 năm 2013 MF Anh Myles Hippolyte Anh Southall tháng 2 năm 2013 [29]
21 tháng 2 năm 2013 DF Anh Alfie Mawson Anh Maidenhead United Kết thúc mùa giải [30]
26 tháng 2 năm 2013 FW Grenada Antonio German Anh Gillingham 29 tháng 3 năm 2013 [31]
tháng 2 năm 2013 MF Anh Josh Clarke Anh Carshalton Athletic Kết thúc mùa giải [30]
tháng 2 năm 2013 MF Anh Tyrell Miller-Rodney Anh Carshalton Athletic Kết thúc mùa giải [30]
tháng 2 năm 2013 DF Montenegro Stefan Tomasevic Anh Northwood tháng 2 năm 2013 [32]
11 tháng 3 năm 2013 FW Anh Paul Hayes Anh Crawley Town 27 tháng 4 năm 2013 [33]
tháng 3 năm 2013 DF Montenegro Stefan Tomasevic Anh Northwood tháng 4 năm 2013 [34]
tháng 4 năm 2013 DF Montenegro Stefan Tomasevic Anh Hayes & Yeading United Kết thúc mùa giải [35]
Cầu thủ giải phóng hợp đồng
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày gia nhập Tham khảo
6 tháng 7 năm 2012 DF Anh Craig Woodman Anh Exeter City 9 tháng 7 năm 2012 [36]
16 tháng 7 năm 2012 DF Hà Lan Pim Balkestein Anh AFC Wimbledon 17 tháng 7 năm 2012 [37]
6 tháng 12 năm 2012 DF Anh Michael Kamau Anh Chalfont St Peter 2013 [24]
30 tháng 6 năm 2013 FW Grenada Antonio German Anh Gillingham 1 tháng 7 năm 2013 [38]
30 tháng 6 năm 2013 GK Pháp Antoine Gounet Hà Lan Magreb '90 tháng 11 năm 2015 [39]
30 tháng 6 năm 2013 DF Anh Sam Griffiths Anh Braintree Town 6 tháng 8 năm 2013 [40]
30 tháng 6 năm 2013 DF Anh Leon Redwood Anh Chelmsford City 9 tháng 8 năm 2013 [40]

Trang phục[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà cung cấp: Puma
Nhà tài trợ: Skyex

Sân nhà
Sân khách

Nguồn: brentfordfc.co.uk, brentfordfc.co.uk

Đội trẻ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2012-13.
# Vị trí Tên Quốc tịch Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Hậu vệ
DF Sam Beale Anh (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (18 tuổi) Trẻ Scholar Cho mượn đến Northwood
DF Josh Clarke Anh (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Trẻ Scholar Cho mượn đến Carshalton Athletic
DF Sam Griffiths Anh (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Wolverhampton Wanderers 2011 Cho mượn đến Carshalton Athletic
28 DF Alfie Mawson Anh (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (18 tuổi) Trẻ 2011 Cho mượn đến Maidenhead United
31 DF Aaron Pierre Grenada (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Fulham 2011
26 DF Leon Redwood Anh (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (20 tuổi) Không có 2012
DF Jack Uttridge Anh (1995-01-14)14 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Histon 2013 Dual-registration
Tiền vệ
34 MF Charlie Adams Anh (1994-05-16)16 tháng 5, 1994 (18 tuổi) Trẻ 2011
MF Tyrell Miller-Rodney Anh (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (18 tuổi) Trẻ Scholar Cho mượn đến Carshalton AthleticNorthwood
27 MF Manny Oyeleke Anh (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (19 tuổi) Trẻ 2011 Cho mượn đến Northampton Town
Tiền đạo
30 FW Antonio German Grenada (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (21 tuổi) Không có 2012 Cho mượn đến Gillingham
FW Luke Norris Anh (1993-06-03)3 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Trẻ 2010 Cho mượn đến Boreham Wood
FW Aaron Scott Anh (1993-10-26)26 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Trẻ Scholar
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
DF Michael Kamau Anh (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (19 tuổi) Fulham 2011 Giải phóng hợp đồng
MF Josh Rees Anh (1993-10-04)4 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Arsenal 2013 Trở lại Arsenal sau khi mượn

Kết quả và bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Professional Development League Two South[sửa | sửa mã nguồn]

Pos Club Pld W D L F A GD Pts
4 Brentford DS 20 12 2 6 45 34 11 38

Middlesex Senior Charity Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận thi đấu 23 (20 Professional Development League Two South, 3 Middlesex Senior Charity Cup)
Số trận thắng 14 (12 Professional Development League Two South, 2 Middlesex Senior Charity Cup)
Số trận hòa 2 (2 Professional Development League Two South, 0 Middlesex Senior Charity Cup)
Số trận thua 7 (6 Professional Development League Two South, 1 Middlesex Senior Charity Cup)
Số bàn thắng 53 (45 Professional Development League Two South, 8 Middlesex Senior Charity Cup)
Số bàn thua 40 (34 Professional Development League Two South, 6 Middlesex Senior Charity Cup)
Số trận sạch lưới 5 (4 Professional Development League Two South, 1 Middlesex Senior Charity Cup)
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất 6-0 với Colchester United DS, 14 tháng 9 năm 2012
Trận thua giải quốc nội đậm nhất 5-1 với Charlton Athletic DS, 19 tháng 11 năm 2012
Số lần ra sân nhiều nhất 22, Charlie Adams (19 Professional Development League Two South, 3 Middlesex Senior Charity Cup)
Vua phá lưới (giải quốc nội) 10, Luke Norris
Vua phá lưới (mọi đấu trường) 13, Luke Norris

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ FC, Brentford. “THANK YOU”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 1 tháng 4 năm 2017.
  2. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | DALLAS AGREES BEES SWITCH”. brentfordfc.co.uk. 12 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ a b “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES COMPLETE A DOUBLE SIGNING”. brentfordfc.co.uk. 22 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN MOROCCAN STRIKER”. brentfordfc.co.uk. 3 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  5. ^ Wickham, Chris. “TONY CRAIG DEAL COMPLETE”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 2 tháng 4 năm 2017.
  6. ^ “Brentford FC LEON REDWOOD SIGNS” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 1 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ Wickham, Chris. “SCOTT BARRON SIGNS FROM MILLWALL”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  8. ^ Wickham, Chris. “PAUL HAYES JOINS BRENTFORD”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  9. ^ “Brentford FC ACADEMY PLAYER UPDATE” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  10. ^ Chapman, Mark. “BRENTFORD SIGN FREDERICKS ON LOAN”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  11. ^ Chapman, Mark. “BIDWELL RETURNS”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  12. ^ Chapman, Mark. “ADEYEMI JOINS THE BEES”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  13. ^ Wickham, Chris. “BEES SIGN LOAN STRIKER”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  14. ^ “Bees Sign Premier League Defender”. BFC. 15 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  15. ^ a b Wickham, Chris. “BEES SIGN UP LOAN DUO”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  16. ^ Wickham, Chris. “KIERNAN BACK AT BRENTFORD”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  17. ^ Wickham, Chris. “BEES SIGN BRADLEY WRIGHT-PHILLIPS”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  18. ^ Wickham, Chris. “BEES SIGN LIAM MOORE”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  19. ^ “Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  20. ^ Wickham, Chris. “MYLES WESTON DEPARTS”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  21. ^ Wickham, Chris. “LEGGE MOVE COMPLETED”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  22. ^ Wickham, Chris. “JAKE HEADS OUT ON LOAN”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  23. ^ a b c “LOAN ROUND-UP”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  24. ^ a b “NORRIS HEADS OUT ON LOAN”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  25. ^ “MAWSON JOINS MAIDENHEAD ON LOAN”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2021. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  26. ^ “GRIFFITHS JOINS CARSHALTON ON LOAN”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  27. ^ “LEGGE JOINS GILLINGHAM”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  28. ^ Wickham, Chris. “OYELEKE HEADS TO NORTHAMPTON”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  29. ^ a b “YOUNG LOAN PLAYERS RETURN”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2016. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  30. ^ a b c Wickham, Chris. “MAWSON BACK AT MAIDENHEAD”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  31. ^ Wickham, Chris. “GERMAN JOINS GILLS ON LOAN”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  32. ^ Wickham, Chris. “LOAN ROUND-UP”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  33. ^ Wickham, Chris. “PAUL HAYES JOINS CRAWLEY”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  34. ^ Wickham, Chris. “LOAN ROUND-UP”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  35. ^ Wickham, Chris. “LOAN ROUND-UP”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  36. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | CRAIG WOODMAN DEPARTS”. brentfordfc.co.uk. 9 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 23 tháng 6 năm 2018. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  37. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | PIM DEPARTS”. brentfordfc.co.uk. 17 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  38. ^ “Fee Agreed For Antonio German”. Brentford F.C. 27 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  39. ^ Wickham, Chris. “END OF SEASON PLAYER UPDATE”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2013. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  40. ^ a b “Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  41. ^ a b Wickham, Chris. “AWARDS SHARED AT BIG RED BALL”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập 30 tháng 3 năm 2017.
  42. ^ Wickham, Chris. “BEES PICK UP FAMILY EXCELLENCE AWARD”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 31 tháng 3 năm 2017.

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2012-13