Cá cơm thường
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Engraulidae |
Chi (genus) | Stolephorus |
Loài (species) | S. commersonnii |
Danh pháp hai phần | |
Stolephorus commersonnii Lacépède, 1803 |
Cá cơm, tên khoa học Stolephorus commersonnii, còn gọi là cá cơm thường[1] để phân biệt với các loài cá cơm nói chung, là một loài cá trong họ Engraulidae.[2][3]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.10.
- ^ Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D. (red.) (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Stolephorus commersonnii tại Wikispecies