Cá mương gai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá mương gai
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Liên bộ (superordo)Ostariophysi
Bộ (ordo)Cypriniformes
Phân bộ (subordo)Cyprinoidei
Họ (familia)Cyprinidae /
Xenocyprididae
Chi (genus)Hainania
Loài (species)Hainania serrata
Danh pháp hai phần
Hainania serrata
Koller, 1927
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hemiculter serratus (Koller, 1927)
  • Hemiculter serracanthus Koller, 1927
  • Pseudohemiculter serrata (Koller, 1927)

Cá mương gai[2] hay cá thầu dầu[3] (danh pháp khoa học: Hainania serrata) là một loài cá theo truyền thống xếp trong họ Cyprinidae, nhưng gần đây một số tác giả chuyển nó vào họ Xenocyprididae. Loài này được tìm thấy ở Trung Quốc (các hệ thống sông Nam Độ Giang (南渡江) và Vạn Toàn Hà (万泉河) trên đảo Hải Nam) và Việt Nam (sông suối khu vực miền núi tây bắc Việt Nam). Nó cũng là loài duy nhất của chi Hainania.

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Loài cá nhỏ, chiều dài khoảng 10–13 cm. Màu thân xám sẫm phần lưng và trắng bạc ở phần bụng. Bụng hẹp và với các tấm vảy từ đáy chậu tới hậu môn; đầu dài và nhọn; miệng to; môi mỏng; mắt to, không gian lideen ổ mắt lồi; khe mang lớn. Tia vây lưng không phân nhánh cuối cùng với khía răng cưa mịn; vây ngực dài còn vây chậu ngắn.[4]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Huckstorf, V.; Nguyen, T.H.T.; Van, N.S.; Thinh, D.V. (2012). Hainania serrata. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T166858A1143561. doi:10.2305/IUCN.UK.2012-1.RLTS.T166858A1143561.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Nguyễn Thị Hoa, 2011. Góp phần nghiên cứu cá lưu vực sông Đà thuộc địa phận Việt Nam. Trang 6. Luận án tiến sĩ. 155 tr.
  3. ^ Ngô Thị Mai Hương, Nguyễn Hữu Dực, 2013. Đa dạng thành phần loài cá lưu vực sông Bôi ở Việt Nam.[liên kết hỏng] Tạp chí Sinh học. 35(2):153-162.
  4. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Hainania serrata trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2018.