Cá sấu đeo kính
Caiman crocodilus | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Crocodilia |
Họ (familia) | Alligatoridae |
Chi (genus) | Caiman |
Loài (species) | C. crocodilus |
Danh pháp hai phần | |
Caiman crocodilus Linnaeus, 1758 | |
![]() Map of Caiman Distribution | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Species synonymy
|
Caiman crocodilus (tên tiếng Anh: Spectacled caiman) là một loài cá sấu trong họ Alligatoridae được tìm thấy trong nhiều vùng ở Trung và Nam Mỹ. Nó sống trong một loạt các vùng đất thấp ẩm và các loại môi trường sống ven sông và có thể chịu được nước mặn cũng như ngọt; một phần do khả năng thích ứng này, nó là loài phổ biến nhất trong tất cả các loài cá sấu.
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là một loài cá sấu có kích thước từ nhỏ đến trung bình. Con đực thường dài 1,8 đến 2 m (5,9 đến 6,6 ft), con cái nhỏ hơn, thường chỉ đạt 1,2–1,4 m (3,9–4,6 ft). Khối lượng cơ thể của hầu hết còn trưởng thành từ 7 và 40 kg (15 và 88 lb). Kích thước tối đa đã được ghi nhận là 2,5 m (8,2 ft), với cân nặng 58 kg (128 lb). Con cái lớn nhất từng được biết dài 1,61 m (5,3 ft) và nặng 20 kg (44 lb). Các cá thể tại llanos Venezuela được cho là lớn hơn các cá thể ở Mexico.[1] Loài này có khả năng thay đổi màu sắc nhất định. Vào mùa lạnh, sắc tố đen trong tế bào da sẽ mở rộng, làm chúng có bề ngoài tối hơn.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Britton, A. Caiman Crocodilus (Linnaeus, 1758). Crocodilian Species List.http://www.flmnh.ufl.edu/cnhc/csp_ccro.htm.2009.
- ^ Alderton, D. Common Caiman Caiman crocodilus. Crocodiles and Alligators of the World. Facts on File, Inc. 1998. 131-135.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Tư liệu liên quan tới Caiman crocodilus tại Wikimedia Commons
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Chi Cá sấu caiman
- Động vật được mô tả năm 1758
- Động vật Guyana
- Động vật bò sát Trung Mỹ
- Động vật bò sát Guatemala
- Động vật bò sát Guyana
- Động vật bò sát Nam Mỹ
- Động vật bò sát Colombia
- Động vật bò sát Costa Rica
- Động vật bò sát Ecuador
- Động vật bò sát El Salvador
- Động vật bò sát Guyane thuộc Pháp
- Động vật bò sát Honduras
- Động vật bò sát México
- Động vật bò sát Nicaragua
- Động vật bò sát Panama
- Động vật bò sát Peru
- Động vật bò sát Trinidad và Tobago
- Động vật bò sát Venezuela
- Động vật bò sát Caribe
- Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên
- Sơ khai Lớp Mặt thằn lằn