Các cuộc chiến tranh Việt Nam tham gia
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
![]() | Bài viết hay đoạn này có thể chứa nghiên cứu chưa được công bố. |
Đây là danh sách các cuộc chiến tranh liên quan Việt Nam bao gồm có sự tham gia của Việt Nam hoặc xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam. Trong danh sách này, ngoài những cuộc kháng chiến chống xâm lược và chủ động tấn công, còn có bảng thống kê tất cả những cuộc tranh quyền đoạt vị trong nội bộ hoàng thất, những cuộc khởi nghĩa nông dân, những cuộc hỗn chiến giữa các phe phái tướng lĩnh quan lại, giữa những tập đoàn quân phiệt cát cứ và các lãnh chúa địa phương.
Chú thích màu:
- Đỏ: liên quan đến Trung Quốc
- Vàng: liên quan đến Chăm Pa
- Cam: liên quan đến Mông Cổ
- Xanh lơ: liên quan đến Lào
- Xanh lá đậm: liên quan đến Thái Lan
- Xanh lá nhạt: liên quan đến Campuchia
- Xanh dương đậm: liên quan đến Pháp và đồng minh
- Xanh dương nhạt: liên quan đến Hoa Kỳ và đồng minh
- Hồng: liên quan đến Nhật Bản và đồng minh
- Nâu: nội chiến
- Trắng: nổi loạn nội bộ, tranh chấp ngôi vị
- Xám: bị lôi vào cuộc chiến khi đang là thuộc quốc/thuộc địa của quốc gia khác
- Tím: liên quan đến quốc gia hoặc lực lượng khác với các quốc gia hoặc lực lượng kể trên
Thời kỳ tự chủ[sửa | sửa mã nguồn]
Kỷ Hồng Bàng (2879 TCN - 257 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Hùng Vương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh giữa người Âu Việt và Lạc Việt (thế kỷ 3 TCN) |
Văn Lang (Lạc Việt) thời Hùng Vương | Âu Việt của Thục Phán | Thay đổi lãnh thổ và triều đại |
Nhà Thục (257 TCN - 207 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Nhà Thục | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Bách Việt-Tần (218 TCN - 208 TCN) |
Các bộ tộc Bách Việt: | Nhà Tần | Thay đổi lãnh thổ |
Chiến tranh Âu Lạc-Nam Việt (207 TCN hoặc 179 TCN) |
Âu Lạc thời Nhà Thục | Nam Việt của Triệu Đà | Thất bại |
Nhà Triệu (207 TCN - 111 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Nhà Triệu | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Nam Việt-Tây Hán (111 TCN) |
Nam Việt thời Nhà Triệu | Nhà Tây Hán | Thất bại
|
Thời kỳ Bắc thuộc lần 1, 2 và 3[sửa | sửa mã nguồn]
Bắc thuộc lần 1 (111 TCN - 40 CN)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Giao Chỉ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Nổi dậy Tây Vu Vương (111 TCN) | Lực lượng Tây Vu Vương ở Quận Giao Chỉ và Quận Cửu Chân | Nhà Đông Hán | Thất bại
|
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40) | Lực lượng Hai Bà Trưng ở Giao Chỉ | Nhà Đông Hán | Chiến thắng
|
Trưng Vương (40 - 43)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Trưng Vương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lĩnh Nam-Đông Hán | Lĩnh Nam thời Trưng Vương | Nhà Đông Hán | Thất bại
|
Bắc thuộc lần 2 (43 - 541)[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Tiền Lý (544 - 602)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Nhà Tiền Lý | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Vạn Xuân-Dã Năng | Lực lượng Triệu Quang Phục ở Vạn Xuân | Lực lượng Lý Phật Tử ở Dã Năng | Thay đổi lãnh thổ và ngôi vị
|
Chiến tranh Vạn Xuân-Tùy (602) | Vạn Xuân thời Nhà Tiền Lý | Nhà Tùy | Thất bại
|
Bắc thuộc lần 3 (602 - 905)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Giao Châu/An Nam/ Tĩnh Hải quân |
Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Lý Tự Tiên - Đinh Kiến
(687) |
Lực lượng Lý Tự Tiên và Đinh Kiến ở An Nam | Nhà Đường | Thất bại
|
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (713 - 723) | Lực lượng Mai Thúc Loan ở An Nam | Thất bại
| |
Xung đột Đường-Java (767) | Nhà Đường | Java | Nhà Đường chiến thắng |
Khởi Nghĩa Phùng Hưng(766 -791) | Lực lượng Phùng Hưng ở An Nam | Nhà Đường | Thất bại
|
Xung đột Đường-Hoàn Vương lần 1
(803) |
Nhà Đường | Hoàn Vương | Nhà Đường thất bại
|
Xung đột Đường-Hoàn Vương lần 2 (809) |
Nhà Đường | Nhà Đường chiến thắng | |
Nổi loạn Dương Thanh (819 - 820) | Lực lượng Dương Thanh ở An Nam | Nhà Đường | Thất bại
|
Xung đột Đường-Nam Chiếu lần 1 (860 - 861) |
Nhà Đường | Nam Chiếu | Nhà Đường chiến thắng
|
Xung đột Đường-Nam Chiếu lần 2 (863) |
Nhà Đường | Nhà Đường thất bại | |
Xung đột Đường-Nam Chiếu lần 3 (865 - 867) |
Nhà Đường | Nhà Đường chiến thắng | |
Nổi loạn Khúc Thừa Dụ (905) | Lực lượng Khúc Thừa Dụ ở Tĩnh Hải quân | Nhà Đường | Chiến thắng
|
Thời kỳ tự chủ[sửa | sửa mã nguồn]
Họ Khúc (905 - 923 hoặc 930) và Họ Dương (931 - 938)[sửa | sửa mã nguồn]

Xung đột | Họ Khúc/Họ Dương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Tĩnh Hải quân-Nam Hán lần 1 (923 hoặc 930) | Tĩnh Hải quân thời Họ Khúc | Nhà Nam Hán | Thất bại
|
Nổi dậy Dương Đình Nghệ (931) | Lực lượng Dương Đình Nghệ | Chiến thắng
| |
Chiến tranh Tĩnh Hải quân-Nam Hán lần 2 (938) | Lực lượng Ngô Quyền | Nhà Nam Hán Lực lượng Kiều Công Tiễn |
Chiến thắng |
Thời kỳ quân chủ độc lập[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Ngô (939 - 965)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Nhà Ngô | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Loạn Dương Tam Kha (950) | Lực lượng Ngô Xương Ngập sau có thêm Ngô Xương Văn | Lực lượng Dương Tam Kha | Chiến thắng
|
Loạn 12 sứ quân (965 - 968) | 12 sứ quân | Lực lượng Đinh Bộ Lĩnh | Thay đổi triều đại
|
Nhà Đinh (968 - 980)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Nhà Đinh | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Tranh chấp ngôi vị thời Đinh (979) | Lực lượng Đinh Điền, Nguyễn Bặc, Phạm Hạp | Lực lượng Lê Hoàn | Thay đổi triều đại
|
Nhà Tiền Lê (981 - 1009)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Nhà Tiền Lê | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Đại Tống (981) | Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Nhà Tống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Chiêm Thành lần 1 (982) | Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 1 (1005) |
Lực lượng Lê Long Việt | Lực lượng Lê Long Tích | Xác lập ngôi vị
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 2
(1005) |
Lực lượng Lê Ngọa Triều | Lực lượng Lê Long Cân, Lê Long Kính, Lê Long Đinh | Xác lập ngôi vị
|
Nhà Lý (1009 - 1225)[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Trần (1226 - 1400)[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Hồ (1400 - 1407)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Nhà Hồ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 1 (1400) | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 2 (1402) | Chiến thắng
| ||
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 3 (1403) | Thất bại
| ||
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 4 (1407) | Thất bại
| ||
Chiến tranh Đại Ngu-Đại Minh (1406 - 1407) |
Đại Ngu thời Nhà Hồ | Nhà Minh Chiêm Thành |
Thất bại
|
Thời kỳ Bắc thuộc lần 4[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Giao Chỉ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Nhà Hậu Trần (1407 - 1414) |
Lực lượng Hậu Trần | Nhà Minh | Thất bại
|
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) | Lực lượng Lam Sơn | Chiến thắng
|
Thời kỳ quân chủ trung hưng[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê sơ (1428 - 1527)[sửa | sửa mã nguồn]
Trong giai đoạn này, ở Việt Nam xuất hiện 3 Triều đại bao gồm: Nhà Mạc (1527 - 1677), Nhà Lê trung hưng (1533 - 1789) và Nhà Tây Sơn (1778 - 1802). Ngoài ra còn có 3 tập đoàn quân phiệt cát cứ gồm: Chúa Trịnh (1545-1787), Chúa Nguyễn (1558-1802) và Chúa Bầu (1527-1699). Đây là giai đoạn rối ren loạn lạc nhiễu nhương lộn xộn phức tạp nhất trong lịch sử Việt Nam.
Nhà Mạc (1527 - 1677)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Nhà Mạc | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lê-Mạc lần 1 (1533 - 1592) | Bắc triều thời Nhà Mạc | Nam triều thời Nhà Lê trung hưng Chúa Trịnh Chúa Nguyễn Chúa Bầu |
Thay đổi triều đại |
Tranh chấp ngôi vị thời Mạc (1546 - 1547) |
Lực lượng Mạc Phúc Nguyên | Lực lượng Mạc Chính Trung | Xác lập ngôi vị
|
Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê trung hưng (1533 - 1789)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Nhà Hậu Lê | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lê-Mạc lần 2 (1592 - 1677) | Đại Việt thời Nhà Lê trung hưng Chúa Trịnh Chúa Nguyễn (đến 1600) |
Nhà Mạc ở Cao Bằng Chúa Bầu (từ 1594) |
Chiến thắng
|
Chúa Trịnh - Đàng Ngoài (1545 - 1787)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Chúa Trịnh | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Loạn Chúa Bầu (1594 - 1699) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Chúa Bầu | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Hoàng Công Chất | Lực lượng Hoàng Công Chất | Chiến thắng
| |
Khởi nghĩa Lê Duy Mật (1740 - 1770) | Lực lượng Lê Duy Mật | ||
Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu (1743 - 1751) |
Lực lượng Nguyễn Hữu Cầu | ||
Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương (1744 - 1751) |
Lực lượng Nguyễn Danh Phương | ||
Chiến tranh Đại Việt-Luang Phrabang (1749) |
Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | ![]() |
Thất bại
|
Nạn kiêu binh (1782 - 1786) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lính tam phủ Xứ Thanh - Xứ Nghệ | Chiến thắng
|
Chúa Nguyễn - Đàng Trong (1558 - 1777)[sửa | sửa mã nguồn]
Trịnh-Nguyễn phân tranh (1627 - 1775)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Chúa Trịnh | Chúa Nguyễn | Kết quả |
---|---|---|---|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 1 (1627) | Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại |
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 2 (1633 - 1640) |
Quân Trịnh thất bại
| ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 3 (1643) | Quân Nguyễn thất bại
| ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 4 (1648) | Bất phân thắng bại | ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 5 (1655 - 1660) |
Quân Nguyễn thất bại | ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 6 (1661 - 1662) |
Quân Trịnh thất bại
| ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 7 (1672) | Quân Trịnh thất bại
| ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 8 (1774 - 1775) |
Đàng Ngoài ![]() |
Quân Nguyễn thất bại
|
Nhà Tây Sơn (1778 - 1802)[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà Nguyễn - giai đoạn độc lập (1802 - 1884)[sửa | sửa mã nguồn]
Thời kỳ thuộc địa[sửa | sửa mã nguồn]
Pháp thuộc (1858 - 1945)[sửa | sửa mã nguồn]




Nhật thuộc (1940 - 1945)[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Đông Dương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Bắc Sơn (1940) | ![]() |
Thất bại
| |
Nam Kỳ khởi nghĩa (1940) | ![]() |
Thất bại
| |
Chiến tranh Pháp-Thái (1940 - 1941) | ![]() |
![]() |
Bất phân thắng bại |
Binh biến Đô Lương (1941) | Đội Cung và binh lính nổi dậy ở Trung Kỳ | ![]() |
Thất bại
|
Mặt trận Đông Nam Á trong Thế Chiến thứ Hai (1941 - 1945) | Khối Đồng Minh: | Phe Trục:
|
Khối Đồng minh chiến thắng
|
Trận Phai Khắt, Nà Ngần (1944) | ![]() |
![]() |
Chiến thắng
|
Chiến dịch Đông Dương (1945) | ![]() ![]() ![]() |
![]() |
Pháp thất bại
|
Cao trào kháng Nhật cứu nước (1945) | ![]() |
![]() |
Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Ba Tơ (1945) | ![]() |
![]() ![]() |
Chiến thắng
|
Cách mạng Tháng Tám (1945) | ![]() |
![]() ![]() ![]() |
Chiến thắng
|
Thời kỳ cộng hòa[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945 - 1976)[sửa | sửa mã nguồn]
Chiến tranh Đông Dương lần 1 (1945 - 1954)[sửa | sửa mã nguồn]

Chiến tranh Đông Dương lần 2 (1955 - 1975)[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa (1949 - 1975)[sửa | sửa mã nguồn]

Thời kỳ thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Thời kỳ đổi mới[sửa | sửa mã nguồn]
Xung đột | Việt Nam | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Bạo loạn Tây Nguyên (2004) | ![]() |
Người H'Mông nổi loạn ở Tây Nguyên
Hỗ trợ: |
Chiến thắng
|
Vụ cướp tàu MT Zafirah (2012) | ![]() |
Hải tặc Indonesia | Chiến thắng
|
Vụ hạ giàn khoan Hải Dương 981 (2014) |
![]() |
![]() |
Chiến thắng
|
Vụ cướp tàu MT Orkim Harmony
(2015) |
![]() ![]() ![]() |
Hải tặc Indonesia | Chiến thắng
|
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- National Bureau for Historical Record (1998), Khâm định Việt sử Thông giám cương mục, Hanoi: Education Publishing House
- Chapuis, Oscar (1995), A history of Vietnam: from Hong Bang to Tu Duc, Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-29622-7
- Ngô Sĩ Liên (1993), Đại Việt sử ký toàn thư , Hanoi: Social Science Publishing House
- Pelley, Patricia M. (2002), Postcolonial Vietnam: new histories of the national past, Duke University Press, ISBN 0-8223-2966-2
- Tuyet Nhung Tran, Anthony J. S. Reid (2006), Việt Nam Borderless Histories, Madison, Wisconsin: The University of Wisconsin Press, ISBN 978-0-299-21770-9
- Anthony Reid, Kristine Alilunas-Rodgers (2001), Sojourners and settlers: histories of Southeast Asia and the Chinese, University of Hawaii Press, ISBN 0-8248-2446-6
- Keith Weller Taylor & John K. Whitmore (1995), Essays into Vietnamese pasts, Volume 19, SEAP Publications, ISBN 0-87727-718-4
- Trần Trọng Kim (1971), Việt Nam sử lược, Saigon: Center for School Materials
- Tuyet Nhung Tran, Anthony J. S. Reid (2006), Việt Nam Borderless Histories, Madison, Wisconsin: The University of Wisconsin Press, ISBN 978-0-299-21770-9
- Đại Việt sử ký toàn thư (3 tập). Nhà xuất bản Khoa học xã hội (tái bản năm 2004)