Cúp Intertoto 1961–62

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp Intertoto 1961–62
Chi tiết giải đấu
Số đội32
Vị trí chung cuộc
Vô địchHà Lan Ajax

Cúp Intertoto 1961–62 là mùa giải đầu tiên của Cúp Intertoto, một giải bóng đá dành cho các câu lạc bộ châu Âu không có giải đấu cấp châu lục để tham gia. Mùa giải đầu tiên với chức vô địch thuộc về Ajax, đội đánh bại Feyenoord trong trận chung kết. Giải đấu có sự tham gia của 32 câu lạc bộ, hầu hết đến từ Trung Âu – Áo, Tiệp Khắc, Đông Đức, Hà Lan, Thụy Sĩ và Thụy Điển, mỗi quốc gia có 4 câu lạc bộ, Ba Lan có 2 câu lạc bộ, và Tây Đức có 6 câu lạc bộ. Cuối cùng trận chung kết trở thành cuộc nội chiến Hà Lan giữa AjaxFeyenoord.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 8 bảng, mỗi bảng có 4 câu lạc bộ. Các bảng được chia theo khu vực địa lý với 'A' dành cho các nước phía Đông (Áo, Tiệp Khắc, Đông Đức, và Ba Lan) và 'B' dành cho các nước phía Tây (Hà Lan, Thụy ĐiểnThụy Sĩ). Các đội bóng đến từ Tây Đức nằm ở cả hai khu vực. Tám đội thắng ở vòng bảng (in đậm ở các bảng dưới) đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp, với 4 đội khu vực 'A' bốc thăm với 4 đội khu vực 'B'.

Bảng A1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Slovan Bratislava 6 4 2 0 16 4 +12 10
2 Cộng hòa Dân chủ Đức Vorwärts Berlin 6 2 1 3 13 10 +3 5
3 Ba Lan Odra Opole 6 2 1 3 8 16 −8 5
4 Áo Wiener AC 6 1 2 3 9 16 −7 4

Bảng A2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Baník Ostrava 6 5 1 0 24 7 +17 11
2 Cộng hòa Dân chủ Đức Motor Jena 6 3 2 1 14 12 +2 8
3 Tây Đức Osnabrück 6 2 0 4 9 14 −5 4
4 Áo Grazer AK 6 0 1 5 9 23 −14 1

Bảng A3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Spartak Hradec Králové 6 3 2 1 15 12 +3 8
2 Ba Lan Górnik Zabrze 6 3 1 2 17 14 +3 7
3 Cộng hòa Dân chủ Đức Berliner FC Dynamo 6 3 1 2 13 14 −1 7
4 Áo Wiener Sportclub 6 1 0 5 15 20 −5 2

Bảng A4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo First Vienna 6 4 1 1 17 9 +8 9
2 Tiệp Khắc Tatran Prešov 6 2 2 2 15 14 +1 6
3 Cộng hòa Dân chủ Đức Lokomotive Leipzig 6 3 0 3 7 11 −4 6
4 Tây Đức Kickers Offenbach 6 1 1 4 13 18 −5 3

Bảng B1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hà Lan Feyenoord 6 5 0 1 24 12 +12 10
2 Tây Đức Schalke 04 6 4 0 2 22 12 +10 8
3 Thụy Điển IFK Göteborg 6 1 1 4 12 22 −10 3
4 Thụy Sĩ La Chaux-de-Fonds 6 1 1 4 11 23 −12 3

Bảng B2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hà Lan Ajax 6 4 1 1 26 8 +18 9
2 Thụy Điển Malmö FF 6 3 2 1 15 10 +5 8
3 Tây Đức Pirmasens 6 3 1 2 17 19 −2 7
4 Thụy Sĩ Zürich 6 0 0 6 6 27 −21 0

Bảng B3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Örgryte 6 4 2 0 15 7 +8 10
2 Hà Lan VVV-Venlo 6 3 1 2 13 12 +1 7
3 Tây Đức Borussia Neunkirchen 6 2 0 4 12 15 −3 4
4 Thụy Sĩ Grenchen 6 1 1 4 6 12 −6 3

Bảng B4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hà Lan Sparta Rotterdam 6 5 0 1 23 12 +11 10
2 Thụy Điển Elfsborg 6 4 0 2 21 17 +4 8
3 Tây Đức Tasmania Berlin 6 1 1 4 11 16 −5 3
4 Thụy Sĩ Basel 6 1 1 4 9 19 −10 3

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Slovan Bratislava Tiệp Khắc 6–1 Hà Lan Sparta Rotterdam
Örgryte Thụy Điển 2–3 Tiệp Khắc Baník Ostrava
Ajax Hà Lan 4–3 Áo First Vienna
Feyenoord Hà Lan 3–1 Tiệp Khắc Spartak Hradec Králové

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Ajax Hà Lan 5–1 Tiệp Khắc Slovan Bratislava
Feyenoord Hà Lan 1–0 Tiệp Khắc Baník Ostrava

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Thi đấu một lượt tại Amsterdam.

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Ajax Hà Lan 4–2 Hà Lan Feyenoord

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]